Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

play là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ play trong tiếng Anh

play /pleɪ/
- (v) (n) : chơi, đánh; sự vui chơi, trò chơi, trận đấu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

play: Chơi, diễn

Play là hành động tham gia vào một hoạt động vui chơi hoặc một buổi trình diễn, như trong thể thao, trò chơi hoặc sân khấu.

  • The children love to play in the park after school. (Bọn trẻ thích chơi ở công viên sau giờ học.)
  • She played the piano beautifully at the concert. (Cô ấy chơi đàn piano rất hay trong buổi hòa nhạc.)
  • They will play a game of football this afternoon. (Họ sẽ chơi bóng đá vào chiều nay.)

Bảng biến thể từ "play"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: play
Phiên âm: /pleɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chơi, diễn (kịch) Ngữ cảnh: Hành động tham gia vào trò chơi hoặc biểu diễn Children love to play outside.
Trẻ em thích chơi ngoài trời.
2 Từ: play
Phiên âm: /pleɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trò chơi, vở kịch Ngữ cảnh: Hoạt động giải trí, thường là thi đấu, trò chơi, hoặc diễn xuất The play was performed in the theater.
Vở kịch được trình diễn tại nhà hát.
3 Từ: player
Phiên âm: /ˈpleɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người chơi Ngữ cảnh: Người tham gia vào trò chơi hoặc môn thể thao He is a football player.
Anh ấy là cầu thủ bóng đá.
4 Từ: playful
Phiên âm: /ˈpleɪfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vui tươi, tinh nghịch Ngữ cảnh: Tính cách vui vẻ, thích chơi đùa The dog is very playful today.
Con chó hôm nay rất nghịch ngợm.
5 Từ: playing
Phiên âm: /ˈpleɪɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Đang chơi, việc chơi Ngữ cảnh: Hoạt động khi tham gia vào trò chơi hoặc sự kiện She is playing the piano now.
Cô ấy đang chơi đàn piano.
6 Từ: playtime
Phiên âm: /ˈpleɪˌtaɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thời gian chơi Ngữ cảnh: Khoảng thời gian dành cho các hoạt động vui chơi Playtime is important for children’s development.
Thời gian chơi rất quan trọng cho sự phát triển của trẻ.

Từ đồng nghĩa "play"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "play"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You'll have to play inside today.

Hôm nay bạn sẽ phải chơi bên trong.

Lưu sổ câu

2

There's a time to work and a time to play.

Có thời gian để làm việc và thời gian để giải trí.

Lưu sổ câu

3

A group of kids were playing with a ball in the street.

Một nhóm trẻ em đang chơi với một quả bóng trên đường phố.

Lưu sổ câu

4

I haven't got anybody to play with!

Tôi không có ai để chơi cùng!

Lưu sổ câu

5

Let's play a different game.

Hãy chơi một trò chơi khác.

Lưu sổ câu

6

Let's play pirates.

Hãy chơi trò cướp biển.

Lưu sổ câu

7

Let's play at pirates!

Hãy chơi với cướp biển!

Lưu sổ câu

8

They were playing at being cowboys.

Họ đang chơi với tư cách là cao bồi.

Lưu sổ câu

9

to play football/cards

để chơi bóng đá / thẻ

Lưu sổ câu

10

I usually play chess with my brother.

Tôi thường chơi cờ vua với anh trai tôi.

Lưu sổ câu

11

France are playing Wales tomorrow.

Pháp sẽ đấu với Xứ Wales vào ngày mai.

Lưu sổ câu

12

Have you played her at squash yet?

Bạn đã chơi cô ấy ở bóng quần chưa?

Lưu sổ câu

13

He plays for Cleveland.

Anh ấy chơi cho Cleveland.

Lưu sổ câu

14

France are playing against Wales on Saturday.

Pháp sẽ đấu với xứ Wales vào thứ Bảy.

Lưu sổ câu

15

I like football, but I don't have anyone to play with.

Tôi thích bóng đá, nhưng tôi không có ai để chơi cùng.

Lưu sổ câu

16

Evans played very well.

Evans đã chơi rất tốt.

Lưu sổ câu

17

Who's playing on the wing?

Ai đang chơi trên cánh?

Lưu sổ câu

18

I've never played right back before.

Tôi chưa từng chơi lại ngay trước đây.

Lưu sổ câu

19

I think we should play Matt on the wing.

Tôi nghĩ chúng ta nên chơi Matt ở cánh.

Lưu sổ câu

20

She played the ball and ran forward.

Cô ấy chơi bóng và chạy về phía trước.

Lưu sổ câu

21

He played a backhand volley.

Anh ấy chơi một cú vô lê trái tay.

Lưu sổ câu

22

She played her bishop.

Cô ấy đóng vai giám mục của mình.

Lưu sổ câu

23

to play your ace/a trump

chơi át chủ bài / át chủ bài của bạn

Lưu sổ câu

24

He played out of turn!

Anh ta chơi hết lượt!

Lưu sổ câu

25

She played Mozart's Piano Concerto No. 20.

Cô chơi bản hòa tấu piano số 20 của Mozart.

Lưu sổ câu

26

The music is well played and beautifully recorded.

Bản nhạc được chơi tốt và thu âm đẹp.

Lưu sổ câu

27

In the distance a band was playing.

Một ban nhạc đang chơi ở phía xa.

Lưu sổ câu

28

He sat in the corner, playing softly on his guitar.

Anh ngồi trong góc, nhẹ nhàng chơi guitar.

Lưu sổ câu

29

He played a tune on his harmonica.

Anh ấy chơi một giai điệu trên chiếc kèn harmonica của mình.

Lưu sổ câu

30

Do you play a musical instrument?

Bạn có chơi nhạc cụ không?

Lưu sổ câu

31

to play the piano/violin/flute

chơi piano / violin / sáo

Lưu sổ câu

32

I'm learning to play sax.

Tôi đang học chơi sax.

Lưu sổ câu

33

I played some music to drown out the noise.

Tôi bật một số bản nhạc để át tiếng ồn.

Lưu sổ câu

34

They're always playing that song on the radio.

Họ luôn phát bài hát đó trên radio.

Lưu sổ câu

35

My favourite song was playing on the radio.

Bài hát yêu thích của tôi đã được phát trên radio.

Lưu sổ câu

36

These videos won't play on my computer.

Những video này sẽ không phát trên máy tính của tôi.

Lưu sổ câu

37

Click below to play videos.

Nhấp vào bên dưới để phát video.

Lưu sổ câu

38

Nothing happens when I try to play a DVD.

Không có gì xảy ra khi tôi cố gắng phát một đĩa DVD.

Lưu sổ câu

39

A short video was played to the court showing the inside of the house.

Một đoạn video ngắn được phát tới tòa án cho thấy bên trong ngôi nhà.

Lưu sổ câu

40

to play a role/part

đóng một vai trò / một phần

Lưu sổ câu

41

The part of Elizabeth was played by Cate Blanchett.

Phần Elizabeth do Cate Blanchett thủ vai.

Lưu sổ câu

42

He had always wanted to play Othello.

Anh ấy luôn muốn chơi Othello.

Lưu sổ câu

43

He was chosen to play the role of Judas.

Anh được chọn đóng vai Giuđa.

Lưu sổ câu

44

She usually plays historical characters.

Cô ấy thường đóng vai các nhân vật lịch sử.

Lưu sổ câu

45

She played opposite Brad Pitt (= she and Brad Pitt played the two leading roles).

Cô ấy đóng vai đối diện với Brad Pitt (= cô ấy và Brad Pitt đóng hai vai chính).

Lưu sổ câu

46

The children were dressed as soldiers, but they were just playing.

Những đứa trẻ ăn mặc như những người lính, nhưng chúng chỉ đang chơi đùa.

Lưu sổ câu

47

I decided it was safer to play dead.

Tôi quyết định chơi chết sẽ an toàn hơn.

Lưu sổ câu

48

She enjoys playing the wronged wife.

Cô ấy thích đóng vai người vợ bị ngược đãi.

Lưu sổ câu

49

This is no time to play the hero.

Đây không phải là lúc để đóng vai anh hùng.

Lưu sổ câu

50

She always did enjoy playing the victim.

Cô ấy luôn thích đóng vai nạn nhân.

Lưu sổ câu

51

A production of ‘Carmen’ was playing to packed houses.

Quá trình sản xuất phim "Carmen" đang chiếu đến những ngôi nhà chật chội.

Lưu sổ câu

52

The band are playing 11 cities around the country.

Ban nhạc đang chơi ở 11 thành phố trên khắp đất nước.

Lưu sổ câu

53

I've played some fantastic venues.

Tôi đã chơi một số địa điểm tuyệt vời.

Lưu sổ câu

54

Social media played an important part in the last election.

Mạng xã hội đóng một vai trò quan trọng trong cuộc bầu cử vừa qua.

Lưu sổ câu

55

Farming plays a crucial role in maintaining the landscape.

Trồng trọt đóng một vai trò quan trọng trong việc duy trì cảnh quan.

Lưu sổ câu

56

High environmental temperatures may also play a role.

Nhiệt độ môi trường cao cũng có thể đóng một vai trò nào đó.

Lưu sổ câu

57

Businesses can play their part by contributing some of their profits.

Các doanh nghiệp có thể đóng góp một phần lợi nhuận của mình.

Lưu sổ câu

58

All countries have a part to play in protecting the environment.

Tất cả các quốc gia đều có vai trò trong việc bảo vệ môi trường.

Lưu sổ câu

59

Children ran around the village playing tricks.

Trẻ em chạy quanh làng chơi trò lừa bịp.

Lưu sổ câu

60

I played a trick on him just to see his reaction.

Tôi đã chơi một trò lừa với anh ta chỉ để xem phản ứng của anh ta.

Lưu sổ câu

61

He played the situation carefully for maximum advantage.

Anh ấy chơi tình huống cẩn thận để có lợi thế tối đa.

Lưu sổ câu

62

He was just playing at it before—now he's serious.

Trước đây anh ấy chỉ chơi đùa

Lưu sổ câu

63

They were playing at being villains, like in the movies.

Họ đóng vai phản diện, giống như trong phim.

Lưu sổ câu

64

Officials are playing politics with farm programs.

Các quan chức đang chơi chính trị bằng các chương trình nông trại.

Lưu sổ câu

65

He needs another loan, but the bank won't play.

Anh ta cần một khoản vay khác, nhưng ngân hàng sẽ không chơi.

Lưu sổ câu

66

Sunlight played on the surface of the lake.

Ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt hồ.

Lưu sổ câu

67

A small smile played on her lips.

Một nụ cười nhỏ nở trên môi cô.

Lưu sổ câu

68

Two huge fountains were playing outside the entrance.

Hai đài phun nước khổng lồ đang phát bên ngoài lối vào.

Lưu sổ câu

69

What do you think you are playing at?

Bạn nghĩ bạn đang chơi trò gì?

Lưu sổ câu

70

His only form of recreation is playing football.

Hình thức giải trí duy nhất của anh ấy là chơi bóng đá.

Lưu sổ câu

71

the happy sounds of children at play

âm thanh vui vẻ của trẻ em khi chơi

Lưu sổ câu

72

The other children wouldn't let him play.

Những đứa trẻ khác không cho anh ta chơi.

Lưu sổ câu

73

The little girl was playing with her toys.

Cô bé đang chơi với đồ chơi của mình.

Lưu sổ câu

74

The children spent too much time playing computer games.

Trẻ em đã dành quá nhiều thời gian để chơi trò chơi trên máy tính.

Lưu sổ câu

75

I used to spend hours playing with Lego.

Tôi đã từng dành hàng giờ để chơi Lego.

Lưu sổ câu

76

I've never played John at tennis.

Tôi chưa từng chơi quần vợt với John.

Lưu sổ câu

77

She has played in every game this season.

Cô ấy đã chơi trong mọi trận đấu trong mùa giải này.

Lưu sổ câu

78

She was playing cards with her mother.

Cô ấy đang chơi bài với mẹ.

Lưu sổ câu

79

These guys make the team very difficult to play against.

Những kẻ này khiến đội rất khó đối đầu.

Lưu sổ câu

80

United are difficult to play against.

United rất khó đối đầu.

Lưu sổ câu

81

Do you want to play cards with me?

Bạn có muốn chơi bài với tôi không?

Lưu sổ câu

82

Have you ever played her at chess?

Bạn đã bao giờ chơi cờ vua với cô ấy chưa?

Lưu sổ câu

83

They play basketball on Saturday mornings.

Họ chơi bóng rổ vào sáng thứ Bảy.

Lưu sổ câu

84

They've played six games in the last month.

Họ đã chơi sáu trò chơi trong tháng trước.

Lưu sổ câu

85

If you are interested in playing or coaching, please contact the club president.

Nếu bạn quan tâm đến việc chơi bóng hoặc huấn luyện, vui lòng liên hệ với chủ tịch câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

86

He plays golf on Sundays.

Anh ấy chơi gôn vào Chủ nhật.

Lưu sổ câu

87

Both teams played well.

Cả hai đội đều chơi tốt.

Lưu sổ câu

88

She plays for the local team.

Cô ấy chơi cho đội địa phương.

Lưu sổ câu

89

Matches were played on Sunday.

Các trận đấu được diễn ra vào Chủ nhật.

Lưu sổ câu

90

Have you ever heard her play?

Bạn đã bao giờ nghe cô ấy chơi chưa?

Lưu sổ câu

91

The band will be playing live in the studio.

Ban nhạc sẽ biểu diễn trực tiếp trong phòng thu.

Lưu sổ câu

92

a piece that is relatively easy to play

một tác phẩm tương đối dễ chơi

Lưu sổ câu

93

She was playing songs on her ukelele.

Cô ấy đang chơi các bài hát trên đàn ukelele của mình.

Lưu sổ câu

94

Classical music was playing in the background.

Nhạc cổ điển đang phát trong nền.

Lưu sổ câu

95

He played the bride in with ‘The Arrival of the Queen of Sheba’.

Anh ấy đóng vai cô dâu trong phim "The Arrival of the Queen of Sheba".

Lưu sổ câu

96

learning to play the violin

học chơi violin

Lưu sổ câu

97

They learnt to dance, sing and play musical instruments.

Họ học nhảy, hát và chơi nhạc cụ.

Lưu sổ câu

98

In my twenties, I played trombone at a fairly high level.

Ở tuổi hai mươi, tôi chơi trombone ở trình độ khá cao.

Lưu sổ câu

99

Pesticides play a very important role in food production.

Thuốc trừ sâu có vai trò rất quan trọng trong sản xuất lương thực.

Lưu sổ câu

100

Sugar plays a major part in dental cavities.

Đường đóng một vai trò quan trọng trong việc gây sâu răng.

Lưu sổ câu

101

Zinc may play an important part in the health of the prostate.

Kẽm có thể đóng một phần quan trọng trong sức khỏe của tuyến tiền liệt.

Lưu sổ câu

102

The media has a role to play in informing the public debate.

Các phương tiện truyền thông có một vai trò trong việc cung cấp thông tin cho cuộc tranh luận của công chúng.

Lưu sổ câu

103

The other children wouldn't let him play.

Những đứa trẻ khác không cho anh ta chơi.

Lưu sổ câu

104

I've never played John at tennis.

Tôi chưa từng chơi quần vợt với John.

Lưu sổ câu

105

They've played six games in the last month.

Họ đã chơi sáu trò chơi trong tháng trước.

Lưu sổ câu