Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

plate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ plate trong tiếng Anh

plate /pleɪt/
- (n) : bản, tấm kim loại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

plate: Đĩa

Plate là một vật dụng tròn hoặc hình vuông dùng để đựng thức ăn hoặc các vật phẩm khác.

  • He put the sandwich on a plate and handed it to her. (Anh ấy đặt chiếc sandwich lên đĩa và đưa cho cô ấy.)
  • The plate was filled with delicious pasta. (Chiếc đĩa đầy ắp mì pasta ngon lành.)
  • She broke the plate while washing the dishes. (Cô ấy làm vỡ chiếc đĩa trong khi rửa bát.)

Bảng biến thể từ "plate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: plate
Phiên âm: /pleɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đĩa (ăn, trang trí) Ngữ cảnh: Vật dụng dùng để đựng thức ăn hoặc trang trí He put the food on a plate.
Anh ấy đặt thức ăn lên đĩa.
2 Từ: plate
Phiên âm: /pleɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đặt lên đĩa Ngữ cảnh: Hành động đặt món ăn lên đĩa She plated the dinner beautifully.
Cô ấy trang trí món ăn lên đĩa rất đẹp.
3 Từ: plate of food
Phiên âm: /pleɪt əv fuːd/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Đĩa thức ăn Ngữ cảnh: Món ăn trên đĩa He served a plate of pasta.
Anh ấy dọn một đĩa mì.
4 Từ: license plate
Phiên âm: /ˈlaɪsəns pleɪt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Biển số xe Ngữ cảnh: Dải số nhận diện xe The car had a new license plate.
Xe có biển số mới.
5 Từ: plate tectonics
Phiên âm: /pleɪt tɛkˈtɒnɪks/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Địa chất mảng Ngữ cảnh: Lý thuyết về chuyển động mảng kiến tạo Plate tectonics explain earthquakes.
Địa chất mảng giải thích về động đất.

Từ đồng nghĩa "plate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "plate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

sandwiches on a plate

sandwich trên đĩa

Lưu sổ câu

2

There was an enormous pile of dirty plates in the kitchen sink.

Có một đống lớn đĩa bẩn trong bồn rửa nhà bếp.

Lưu sổ câu

3

The set includes four dinner plates, four side plates and four soup bowls.

Bộ bao gồm bốn đĩa ăn, bốn đĩa phụ và bốn bát súp.

Lưu sổ câu

4

They filled their plates with spaghetti.

Họ đổ đầy mỳ Ý vào đĩa.

Lưu sổ câu

5

a plate of sandwiches

một đĩa bánh mì sandwich

Lưu sổ câu

6

two large plates of pasta

hai đĩa mì ống lớn

Lưu sổ câu

7

At dinner, Paul ate several plates of stew.

Vào bữa tối, Paul ăn vài đĩa thịt hầm.

Lưu sổ câu

8

Try the seafood plate.

Thử đĩa hải sản.

Lưu sổ câu

9

The tanks were mainly constructed of steel plates.

Các xe tăng chủ yếu được xây dựng bằng thép tấm.

Lưu sổ câu

10

She had a metal plate inserted in her arm.

Cô ấy bị một tấm kim loại chèn vào tay.

Lưu sổ câu

11

A brass plate beside the door said ‘Dr Alan Tate’.

Một chiếc đĩa bằng đồng bên cạnh cửa có ghi "Tiến sĩ Alan Tate".

Lưu sổ câu

12

The cutlery is plate, not solid silver.

Dao kéo là tấm, không phải bạc nguyên khối.

Lưu sổ câu

13

the family plate

tấm gia đình

Lưu sổ câu

14

the armadillo’s protective shell of bony plates

lớp vỏ bảo vệ của armadillo bằng các tấm xương

Lưu sổ câu

15

the Pacific plate

mảng Thái Bình Dương

Lưu sổ câu

16

Earthquakes are caused by two tectonic plates bumping into each other.

Động đất là do hai mảng kiến ​​tạo va vào nhau.

Lưu sổ câu

17

The book includes 55 colour plates.

Cuốn sách bao gồm 55 tấm màu.

Lưu sổ câu

18

See plate 4.

Xem tấm 4.

Lưu sổ câu

19

She looked like a fashion plate.

Cô ấy trông giống như một chiếc đĩa thời trang.

Lưu sổ câu

20

a printing plate

một tấm in

Lưu sổ câu

21

Nobody's going to hand you success on a plate.

Không ai sẽ trao cho bạn thành công trên một cái đĩa.

Lưu sổ câu

22

It’s time for businesses to step up to the plate and accept responsibility.

Đã đến lúc các doanh nghiệp phải bước lên đỉnh cao và nhận trách nhiệm.

Lưu sổ câu

23

I could see how hungry she was from the way she cleared her plate.

Tôi có thể thấy cô ấy đói như thế nào từ cách cô ấy dọn đĩa của mình.

Lưu sổ câu

24

She ate everything on her plate.

Cô ấy ăn tất cả mọi thứ trên đĩa của mình.

Lưu sổ câu

25

He barely touched the food on his plate.

Anh ấy hầu như không chạm vào thức ăn trên đĩa của mình.

Lưu sổ câu

26

He came in carrying a plate of sandwiches.

Anh ấy đến mang theo một đĩa bánh mì.

Lưu sổ câu

27

We used plastic cutlery and ate off paper plates.

Chúng tôi đã sử dụng dao kéo bằng nhựa và ăn bớt đĩa giấy.

Lưu sổ câu

28

Nobody's going to hand you success on a plate.

Không ai sẽ trao cho bạn thành công trên một cái đĩa.

Lưu sổ câu