plate: Đĩa
Plate là một vật dụng tròn hoặc hình vuông dùng để đựng thức ăn hoặc các vật phẩm khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
plate
|
Phiên âm: /pleɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đĩa (ăn, trang trí) | Ngữ cảnh: Vật dụng dùng để đựng thức ăn hoặc trang trí |
He put the food on a plate. |
Anh ấy đặt thức ăn lên đĩa. |
| 2 |
Từ:
plate
|
Phiên âm: /pleɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đặt lên đĩa | Ngữ cảnh: Hành động đặt món ăn lên đĩa |
She plated the dinner beautifully. |
Cô ấy trang trí món ăn lên đĩa rất đẹp. |
| 3 |
Từ:
plate of food
|
Phiên âm: /pleɪt əv fuːd/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Đĩa thức ăn | Ngữ cảnh: Món ăn trên đĩa |
He served a plate of pasta. |
Anh ấy dọn một đĩa mì. |
| 4 |
Từ:
license plate
|
Phiên âm: /ˈlaɪsəns pleɪt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Biển số xe | Ngữ cảnh: Dải số nhận diện xe |
The car had a new license plate. |
Xe có biển số mới. |
| 5 |
Từ:
plate tectonics
|
Phiên âm: /pleɪt tɛkˈtɒnɪks/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Địa chất mảng | Ngữ cảnh: Lý thuyết về chuyển động mảng kiến tạo |
Plate tectonics explain earthquakes. |
Địa chất mảng giải thích về động đất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
sandwiches on a plate sandwich trên đĩa |
sandwich trên đĩa | Lưu sổ câu |
| 2 |
There was an enormous pile of dirty plates in the kitchen sink. Có một đống lớn đĩa bẩn trong bồn rửa nhà bếp. |
Có một đống lớn đĩa bẩn trong bồn rửa nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The set includes four dinner plates, four side plates and four soup bowls. Bộ bao gồm bốn đĩa ăn, bốn đĩa phụ và bốn bát súp. |
Bộ bao gồm bốn đĩa ăn, bốn đĩa phụ và bốn bát súp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They filled their plates with spaghetti. Họ đổ đầy mỳ Ý vào đĩa. |
Họ đổ đầy mỳ Ý vào đĩa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a plate of sandwiches một đĩa bánh mì sandwich |
một đĩa bánh mì sandwich | Lưu sổ câu |
| 6 |
two large plates of pasta hai đĩa mì ống lớn |
hai đĩa mì ống lớn | Lưu sổ câu |
| 7 |
At dinner, Paul ate several plates of stew. Vào bữa tối, Paul ăn vài đĩa thịt hầm. |
Vào bữa tối, Paul ăn vài đĩa thịt hầm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Try the seafood plate. Thử đĩa hải sản. |
Thử đĩa hải sản. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The tanks were mainly constructed of steel plates. Các xe tăng chủ yếu được xây dựng bằng thép tấm. |
Các xe tăng chủ yếu được xây dựng bằng thép tấm. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She had a metal plate inserted in her arm. Cô ấy bị một tấm kim loại chèn vào tay. |
Cô ấy bị một tấm kim loại chèn vào tay. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A brass plate beside the door said ‘Dr Alan Tate’. Một chiếc đĩa bằng đồng bên cạnh cửa có ghi "Tiến sĩ Alan Tate". |
Một chiếc đĩa bằng đồng bên cạnh cửa có ghi "Tiến sĩ Alan Tate". | Lưu sổ câu |
| 12 |
The cutlery is plate, not solid silver. Dao kéo là tấm, không phải bạc nguyên khối. |
Dao kéo là tấm, không phải bạc nguyên khối. | Lưu sổ câu |
| 13 |
the family plate tấm gia đình |
tấm gia đình | Lưu sổ câu |
| 14 |
the armadillo’s protective shell of bony plates lớp vỏ bảo vệ của armadillo bằng các tấm xương |
lớp vỏ bảo vệ của armadillo bằng các tấm xương | Lưu sổ câu |
| 15 |
the Pacific plate mảng Thái Bình Dương |
mảng Thái Bình Dương | Lưu sổ câu |
| 16 |
Earthquakes are caused by two tectonic plates bumping into each other. Động đất là do hai mảng kiến tạo va vào nhau. |
Động đất là do hai mảng kiến tạo va vào nhau. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The book includes 55 colour plates. Cuốn sách bao gồm 55 tấm màu. |
Cuốn sách bao gồm 55 tấm màu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
See plate 4. Xem tấm 4. |
Xem tấm 4. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She looked like a fashion plate. Cô ấy trông giống như một chiếc đĩa thời trang. |
Cô ấy trông giống như một chiếc đĩa thời trang. | Lưu sổ câu |
| 20 |
a printing plate một tấm in |
một tấm in | Lưu sổ câu |
| 21 |
Nobody's going to hand you success on a plate. Không ai sẽ trao cho bạn thành công trên một cái đĩa. |
Không ai sẽ trao cho bạn thành công trên một cái đĩa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It’s time for businesses to step up to the plate and accept responsibility. Đã đến lúc các doanh nghiệp phải bước lên đỉnh cao và nhận trách nhiệm. |
Đã đến lúc các doanh nghiệp phải bước lên đỉnh cao và nhận trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I could see how hungry she was from the way she cleared her plate. Tôi có thể thấy cô ấy đói như thế nào từ cách cô ấy dọn đĩa của mình. |
Tôi có thể thấy cô ấy đói như thế nào từ cách cô ấy dọn đĩa của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She ate everything on her plate. Cô ấy ăn tất cả mọi thứ trên đĩa của mình. |
Cô ấy ăn tất cả mọi thứ trên đĩa của mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He barely touched the food on his plate. Anh ấy hầu như không chạm vào thức ăn trên đĩa của mình. |
Anh ấy hầu như không chạm vào thức ăn trên đĩa của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He came in carrying a plate of sandwiches. Anh ấy đến mang theo một đĩa bánh mì. |
Anh ấy đến mang theo một đĩa bánh mì. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We used plastic cutlery and ate off paper plates. Chúng tôi đã sử dụng dao kéo bằng nhựa và ăn bớt đĩa giấy. |
Chúng tôi đã sử dụng dao kéo bằng nhựa và ăn bớt đĩa giấy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Nobody's going to hand you success on a plate. Không ai sẽ trao cho bạn thành công trên một cái đĩa. |
Không ai sẽ trao cho bạn thành công trên một cái đĩa. | Lưu sổ câu |