plane: Máy bay
Plane là một phương tiện giao thông bay trên không, thường dùng để di chuyển dài khoảng cách nhanh chóng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
plane
|
Phiên âm: /pleɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Máy bay | Ngữ cảnh: Phương tiện di chuyển trên không |
The plane landed smoothly. |
Máy bay hạ cánh nhẹ nhàng. |
| 2 |
Từ:
airplane
|
Phiên âm: /ˈɛərˌpleɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Máy bay | Ngữ cảnh: Cách gọi khác của plane, đặc biệt ở Mỹ |
The airplane will take off in 30 minutes. |
Máy bay sẽ cất cánh trong 30 phút. |
| 3 |
Từ:
airplane mode
|
Phiên âm: /ˈɛərˌpleɪn moʊd/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Chế độ máy bay | Ngữ cảnh: Chế độ tắt sóng trên điện thoại khi bay |
Please turn on airplane mode during the flight. |
Vui lòng bật chế độ máy bay trong suốt chuyến bay. |
| 4 |
Từ:
plane ticket
|
Phiên âm: /pleɪn ˈtɪkɪt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Vé máy bay | Ngữ cảnh: Vé cho chuyến bay |
I booked a plane ticket to New York. |
Tôi đã đặt vé máy bay đi New York. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a passenger/fighter/military/private plane hành khách / máy bay chiến đấu / quân sự / máy bay tư nhân |
hành khách / máy bay chiến đấu / quân sự / máy bay tư nhân | Lưu sổ câu |
| 2 |
They boarded the plane and flew to Chicago. Họ lên máy bay và bay đến Chicago. |
Họ lên máy bay và bay đến Chicago. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I caught the next plane to Dublin. Tôi bắt chuyến máy bay tiếp theo đến Dublin. |
Tôi bắt chuyến máy bay tiếp theo đến Dublin. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The plane took off an hour late. Máy bay cất cánh muộn một giờ. |
Máy bay cất cánh muộn một giờ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The plane landed in Geneva. Máy bay hạ cánh ở Geneva. |
Máy bay hạ cánh ở Geneva. | Lưu sổ câu |
| 6 |
to fly a plane lái máy bay |
lái máy bay | Lưu sổ câu |
| 7 |
She left by plane for Berlin. Cô ấy rời đi bằng máy bay đến Berlin. |
Cô ấy rời đi bằng máy bay đến Berlin. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a plane ticket một vé máy bay |
một vé máy bay | Lưu sổ câu |
| 9 |
a plane crash một vụ tai nạn máy bay |
một vụ tai nạn máy bay | Lưu sổ câu |
| 10 |
a plane ride/flight/journey một chuyến bay / chuyến bay / hành trình |
một chuyến bay / chuyến bay / hành trình | Lưu sổ câu |
| 11 |
the horizontal/vertical plane mặt phẳng ngang / dọc |
mặt phẳng ngang / dọc | Lưu sổ câu |
| 12 |
With practice, an athlete can reach a higher plane of achievement. Với luyện tập, một vận động viên có thể đạt được thành tích cao hơn. |
Với luyện tập, một vận động viên có thể đạt được thành tích cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They seem to exist on a different spiritual plane. Họ dường như tồn tại trên một bình diện tâm linh khác. |
Họ dường như tồn tại trên một bình diện tâm linh khác. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Like all talented musicians, he operates on a different plane from most people. Giống như tất cả các nhạc sĩ tài năng, anh ấy hoạt động trên một bình diện khác với hầu hết mọi người. |
Giống như tất cả các nhạc sĩ tài năng, anh ấy hoạt động trên một bình diện khác với hầu hết mọi người. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They recently flew into London on a private plane. Gần đây họ đã bay đến London trên một chiếc máy bay riêng. |
Gần đây họ đã bay đến London trên một chiếc máy bay riêng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You may need to plane the surface for a smoother fit. Bạn có thể cần phải làm phẳng bề mặt để vừa khít hơn. |
Bạn có thể cần phải làm phẳng bề mặt để vừa khít hơn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I've never flown in a plane. Tôi chưa bao giờ lái máy bay. |
Tôi chưa bao giờ lái máy bay. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She caught the first plane out. Cô ấy bắt chiếc máy bay đầu tiên ra ngoài. |
Cô ấy bắt chiếc máy bay đầu tiên ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The Soviets shot down our U-2 spy plane. Liên Xô bắn rơi máy bay do thám U |
Liên Xô bắn rơi máy bay do thám U | Lưu sổ câu |
| 20 |
The plane was carrying 350 people. Máy bay chở 350 người. |
Máy bay chở 350 người. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The plane was cruising at 20 000 feet. Máy bay đang bay ở độ cao 20 000 feet. |
Máy bay đang bay ở độ cao 20 000 feet. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The president was never on the plane at all. Tổng thống chưa bao giờ ở trên máy bay. |
Tổng thống chưa bao giờ ở trên máy bay. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We left by plane for Beijing. Chúng tôi rời đi bằng máy bay đến Bắc Kinh. |
Chúng tôi rời đi bằng máy bay đến Bắc Kinh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
a military cargo plane máy bay chở hàng quân sự |
máy bay chở hàng quân sự | Lưu sổ câu |
| 25 |
the first generation of passenger planes, like the Boeing 707 thế hệ máy bay chở khách đầu tiên, như Boeing 707 |
thế hệ máy bay chở khách đầu tiên, như Boeing 707 | Lưu sổ câu |
| 26 |
I've never flown in a plane. Tôi chưa bao giờ lái máy bay. |
Tôi chưa bao giờ lái máy bay. | Lưu sổ câu |