Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

plane là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ plane trong tiếng Anh

plane /pleɪn/
- (n) : mặt phẳng, mặt bằng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

plane: Máy bay

Plane là một phương tiện giao thông bay trên không, thường dùng để di chuyển dài khoảng cách nhanh chóng.

  • They flew to Paris on a plane last summer. (Họ bay đến Paris bằng máy bay vào mùa hè năm ngoái.)
  • The plane landed safely after a long flight. (Máy bay hạ cánh an toàn sau chuyến bay dài.)
  • She boarded the plane at the airport early this morning. (Cô ấy lên máy bay tại sân bay vào sáng nay.)

Bảng biến thể từ "plane"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: plane
Phiên âm: /pleɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy bay Ngữ cảnh: Phương tiện di chuyển trên không The plane landed smoothly.
Máy bay hạ cánh nhẹ nhàng.
2 Từ: airplane
Phiên âm: /ˈɛərˌpleɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Máy bay Ngữ cảnh: Cách gọi khác của plane, đặc biệt ở Mỹ The airplane will take off in 30 minutes.
Máy bay sẽ cất cánh trong 30 phút.
3 Từ: airplane mode
Phiên âm: /ˈɛərˌpleɪn moʊd/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Chế độ máy bay Ngữ cảnh: Chế độ tắt sóng trên điện thoại khi bay Please turn on airplane mode during the flight.
Vui lòng bật chế độ máy bay trong suốt chuyến bay.
4 Từ: plane ticket
Phiên âm: /pleɪn ˈtɪkɪt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Vé máy bay Ngữ cảnh: Vé cho chuyến bay I booked a plane ticket to New York.
Tôi đã đặt vé máy bay đi New York.

Từ đồng nghĩa "plane"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "plane"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a passenger/fighter/military/private plane

hành khách / máy bay chiến đấu / quân sự / máy bay tư nhân

Lưu sổ câu

2

They boarded the plane and flew to Chicago.

Họ lên máy bay và bay đến Chicago.

Lưu sổ câu

3

I caught the next plane to Dublin.

Tôi bắt chuyến máy bay tiếp theo đến Dublin.

Lưu sổ câu

4

The plane took off an hour late.

Máy bay cất cánh muộn một giờ.

Lưu sổ câu

5

The plane landed in Geneva.

Máy bay hạ cánh ở Geneva.

Lưu sổ câu

6

to fly a plane

lái máy bay

Lưu sổ câu

7

She left by plane for Berlin.

Cô ấy rời đi bằng máy bay đến Berlin.

Lưu sổ câu

8

a plane ticket

một vé máy bay

Lưu sổ câu

9

a plane crash

một vụ tai nạn máy bay

Lưu sổ câu

10

a plane ride/flight/journey

một chuyến bay / chuyến bay / hành trình

Lưu sổ câu

11

the horizontal/vertical plane

mặt phẳng ngang / dọc

Lưu sổ câu

12

With practice, an athlete can reach a higher plane of achievement.

Với luyện tập, một vận động viên có thể đạt được thành tích cao hơn.

Lưu sổ câu

13

They seem to exist on a different spiritual plane.

Họ dường như tồn tại trên một bình diện tâm linh khác.

Lưu sổ câu

14

Like all talented musicians, he operates on a different plane from most people.

Giống như tất cả các nhạc sĩ tài năng, anh ấy hoạt động trên một bình diện khác với hầu hết mọi người.

Lưu sổ câu

15

They recently flew into London on a private plane.

Gần đây họ đã bay đến London trên một chiếc máy bay riêng.

Lưu sổ câu

16

You may need to plane the surface for a smoother fit.

Bạn có thể cần phải làm phẳng bề mặt để vừa khít hơn.

Lưu sổ câu

17

I've never flown in a plane.

Tôi chưa bao giờ lái máy bay.

Lưu sổ câu

18

She caught the first plane out.

Cô ấy bắt chiếc máy bay đầu tiên ra ngoài.

Lưu sổ câu

19

The Soviets shot down our U-2 spy plane.

Liên Xô bắn rơi máy bay do thám U

Lưu sổ câu

20

The plane was carrying 350 people.

Máy bay chở 350 người.

Lưu sổ câu

21

The plane was cruising at 20 000 feet.

Máy bay đang bay ở độ cao 20 000 feet.

Lưu sổ câu

22

The president was never on the plane at all.

Tổng thống chưa bao giờ ở trên máy bay.

Lưu sổ câu

23

We left by plane for Beijing.

Chúng tôi rời đi bằng máy bay đến Bắc Kinh.

Lưu sổ câu

24

a military cargo plane

máy bay chở hàng quân sự

Lưu sổ câu

25

the first generation of passenger planes, like the Boeing 707

thế hệ máy bay chở khách đầu tiên, như Boeing 707

Lưu sổ câu

26

I've never flown in a plane.

Tôi chưa bao giờ lái máy bay.

Lưu sổ câu