plain: Đơn giản, dễ hiểu
Plain mô tả một điều gì đó đơn giản, không trang trí, hoặc dễ hiểu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
plain
|
Phiên âm: /pleɪn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đơn giản; trơn | Ngữ cảnh: Không họa tiết; dễ hiểu; thẳng thắn |
She wore a plain black dress. |
Cô ấy mặc chiếc váy đen trơn. |
| 2 |
Từ:
plain
|
Phiên âm: /pleɪn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rõ ràng là… (tiêu cực) | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh |
That idea is plain wrong. |
Ý tưởng đó rõ ràng là sai. |
| 3 |
Từ:
plainly
|
Phiên âm: /ˈpleɪnli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Rõ ràng; giản dị | Ngữ cảnh: Cách nói/viết không vòng vo |
He spoke plainly about the risks. |
Anh ấy nói thẳng về các rủi ro. |
| 4 |
Từ:
plainness
|
Phiên âm: /ˈpleɪnnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đơn giản; mộc mạc | Ngữ cảnh: Tính chất không cầu kỳ |
The design’s plainness is elegant. |
Sự đơn giản của thiết kế rất thanh nhã. |
| 5 |
Từ:
plains
|
Phiên âm: /pleɪnz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Đồng bằng | Ngữ cảnh: Vùng đất phẳng rộng |
Herds roamed across the plains. |
Bầy đàn đi lang thang trên đồng bằng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a plain but elegant dress một chiếc váy đơn giản nhưng thanh lịch |
một chiếc váy đơn giản nhưng thanh lịch | Lưu sổ câu |
| 2 |
plain food thực phẩm thông thường |
thực phẩm thông thường | Lưu sổ câu |
| 3 |
The interior of the church was plain and simple. Nội thất của nhà thờ đơn sơ và giản dị. |
Nội thất của nhà thờ đơn sơ và giản dị. | Lưu sổ câu |
| 4 |
plain yogurt (= without sugar or fruit) sữa chua nguyên chất (= không đường hoặc trái cây) |
sữa chua nguyên chất (= không đường hoặc trái cây) | Lưu sổ câu |
| 5 |
covers in plain or printed cotton bìa bằng bông trơn hoặc bông in |
bìa bằng bông trơn hoặc bông in | Lưu sổ câu |
| 6 |
Write on plain paper (= without lines). Viết trên giấy thường (= không có dòng). |
Viết trên giấy thường (= không có dòng). | Lưu sổ câu |
| 7 |
He made it plain that we should leave. Anh ấy nói rõ rằng chúng ta nên rời đi. |
Anh ấy nói rõ rằng chúng ta nên rời đi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She made her annoyance plain. Cô ấy tỏ rõ sự khó chịu của mình. |
Cô ấy tỏ rõ sự khó chịu của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The facts were plain to see. Sự thật rõ ràng để thấy. |
Sự thật rõ ràng để thấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It was a rip-off, plain and simple. Đó là một bản rip |
Đó là một bản rip | Lưu sổ câu |
| 11 |
It is all very plain to me. Tất cả đều rất đơn giản đối với tôi. |
Tất cả đều rất đơn giản đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It was plain that she wanted to leave. Rõ ràng là cô ấy muốn rời đi. |
Rõ ràng là cô ấy muốn rời đi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It was plain to everyone just how dangerous the site could be. Mọi người đều hiểu rõ về mức độ nguy hiểm của trang web. |
Mọi người đều hiểu rõ về mức độ nguy hiểm của trang web. | Lưu sổ câu |
| 14 |
What is quite plain from the evidence before me is (that) the figures are false. Điều khá rõ ràng từ các bằng chứng trước tôi là (rằng) các số liệu là sai. |
Điều khá rõ ràng từ các bằng chứng trước tôi là (rằng) các số liệu là sai. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The plain fact is that nobody really knows. Sự thật rõ ràng là không ai thực sự biết. |
Sự thật rõ ràng là không ai thực sự biết. | Lưu sổ câu |
| 16 |
a politician with a reputation for plain speaking một chính trị gia nổi tiếng là người ăn nói giản dị |
một chính trị gia nổi tiếng là người ăn nói giản dị | Lưu sổ câu |
| 17 |
a plain, straightforward sort of man một kiểu người đơn giản, thẳng thắn |
một kiểu người đơn giản, thẳng thắn | Lưu sổ câu |
| 18 |
You don't need any special skills for this job, just plain common sense. Bạn không cần bất kỳ kỹ năng đặc biệt nào cho công việc này, chỉ cần có ý thức chung là được. |
Bạn không cần bất kỳ kỹ năng đặc biệt nào cho công việc này, chỉ cần có ý thức chung là được. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The situation thrives on half-truths and plain ignorance. Tình hình phát triển mạnh dựa trên sự thật nửa vời và sự thiếu hiểu biết rõ ràng. |
Tình hình phát triển mạnh dựa trên sự thật nửa vời và sự thiếu hiểu biết rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She looked very plain and dowdy. Cô ấy trông rất giản dị và xuống dốc. |
Cô ấy trông rất giản dị và xuống dốc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
a rather plain woman một người phụ nữ khá giản dị |
một người phụ nữ khá giản dị | Lưu sổ câu |
| 22 |
As a child she was rather plain. Khi còn nhỏ, cô ấy khá giản dị. |
Khi còn nhỏ, cô ấy khá giản dị. | Lưu sổ câu |
| 23 |
a document written in plain English một tài liệu được viết bằng tiếng Anh đơn giản |
một tài liệu được viết bằng tiếng Anh đơn giản | Lưu sổ câu |
| 24 |
If you could put it in plain English I might be able to understand. Nếu bạn có thể viết nó bằng tiếng Anh đơn giản, tôi có thể hiểu được. |
Nếu bạn có thể viết nó bằng tiếng Anh đơn giản, tôi có thể hiểu được. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Teachers should encourage students to write in plain English. Giáo viên nên khuyến khích học sinh viết bằng tiếng Anh đơn giản. |
Giáo viên nên khuyến khích học sinh viết bằng tiếng Anh đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She likes plain food, without sauces or cheese. Cô ấy thích đồ ăn bình thường, không có nước sốt hoặc pho mát. |
Cô ấy thích đồ ăn bình thường, không có nước sốt hoặc pho mát. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Wheat is still grown on the Lombardy plain. Lúa mì vẫn được trồng trên đồng bằng Lombardy. |
Lúa mì vẫn được trồng trên đồng bằng Lombardy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The dress was absolutely plain, but quite stunning. Chiếc váy hoàn toàn đơn giản nhưng khá lộng lẫy. |
Chiếc váy hoàn toàn đơn giản nhưng khá lộng lẫy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The food was fairly plain, but well cooked. Thức ăn khá đơn giản, nhưng được nấu chín kỹ. |
Thức ăn khá đơn giản, nhưng được nấu chín kỹ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I prefer plain, simple things. Tôi thích những thứ đơn giản, đơn giản. |
Tôi thích những thứ đơn giản, đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He eats his popcorn plain. Anh ấy ăn bắp rang bơ. |
Anh ấy ăn bắp rang bơ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Patterned carpet shows the dirt less than a plain colour. Thảm có hoa văn ít bám bẩn hơn thảm trơn. |
Thảm có hoa văn ít bám bẩn hơn thảm trơn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a range of plain and printed linens một loạt các loại khăn trải giường trơn và in |
một loạt các loại khăn trải giường trơn và in | Lưu sổ câu |
| 34 |
Do you want plain or lined paper? Bạn muốn giấy trơn hay giấy lót? |
Bạn muốn giấy trơn hay giấy lót? | Lưu sổ câu |
| 35 |
a plain white shirt áo sơ mi trắng trơn |
áo sơ mi trắng trơn | Lưu sổ câu |
| 36 |
He made it very plain that he wanted us to leave. Anh ấy nói rất rõ ràng rằng anh ấy muốn chúng tôi rời đi. |
Anh ấy nói rất rõ ràng rằng anh ấy muốn chúng tôi rời đi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
They made it plain that they were against the idea. Họ nói rõ rằng họ chống lại ý tưởng. |
Họ nói rõ rằng họ chống lại ý tưởng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Within weeks, it became perfectly plain that we were in the grip of a tyrant. Trong vòng vài tuần, hoàn toàn rõ ràng rằng chúng ta đang ở trong tay của một bạo chúa. |
Trong vòng vài tuần, hoàn toàn rõ ràng rằng chúng ta đang ở trong tay của một bạo chúa. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Her intentions were plain enough. Ý định của cô ấy đủ rõ ràng. |
Ý định của cô ấy đủ rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
It was plain to us that they had left fairly recently. Rõ ràng là họ đã rời đi gần đây. |
Rõ ràng là họ đã rời đi gần đây. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He prided himself on being a plain, honest man with no nonsense about him. Anh ta tự hào về mình là một người đàn ông chất phác, trung thực và không có điều gì vô nghĩa về anh ta. |
Anh ta tự hào về mình là một người đàn ông chất phác, trung thực và không có điều gì vô nghĩa về anh ta. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Let's be plain about this: we will need to make some difficult choices. Hãy nói rõ ràng về điều này: chúng ta sẽ cần phải thực hiện một số lựa chọn khó khăn. |
Hãy nói rõ ràng về điều này: chúng ta sẽ cần phải thực hiện một số lựa chọn khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The stark truth is that there is not enough money left. Sự thật rõ ràng là không còn đủ tiền. |
Sự thật rõ ràng là không còn đủ tiền. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The reply was an unequivocal ‘no’. Câu trả lời là "không" rõ ràng. |
Câu trả lời là "không" rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Let's be plain about this: we will need to make some difficult choices. Hãy nói rõ ràng về điều này: chúng ta sẽ cần phải thực hiện một số lựa chọn khó khăn. |
Hãy nói rõ ràng về điều này: chúng ta sẽ cần phải thực hiện một số lựa chọn khó khăn. | Lưu sổ câu |