Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

plain là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ plain trong tiếng Anh

plain /pleɪn/
- (adj) : ngay thẳng, đơn giản, chất phác

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

plain: Đơn giản, dễ hiểu

Plain mô tả một điều gì đó đơn giản, không trang trí, hoặc dễ hiểu.

  • She wore a plain white dress to the event. (Cô ấy mặc một chiếc váy trắng đơn giản đến sự kiện.)
  • The instructions were written in plain English. (Các hướng dẫn được viết bằng tiếng Anh dễ hiểu.)
  • He prefers plain food without too many spices. (Anh ấy thích đồ ăn đơn giản mà không có quá nhiều gia vị.)

Bảng biến thể từ "plain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: plain
Phiên âm: /pleɪn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đơn giản; trơn Ngữ cảnh: Không họa tiết; dễ hiểu; thẳng thắn She wore a plain black dress.
Cô ấy mặc chiếc váy đen trơn.
2 Từ: plain
Phiên âm: /pleɪn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Rõ ràng là… (tiêu cực) Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh That idea is plain wrong.
Ý tưởng đó rõ ràng là sai.
3 Từ: plainly
Phiên âm: /ˈpleɪnli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Rõ ràng; giản dị Ngữ cảnh: Cách nói/viết không vòng vo He spoke plainly about the risks.
Anh ấy nói thẳng về các rủi ro.
4 Từ: plainness
Phiên âm: /ˈpleɪnnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đơn giản; mộc mạc Ngữ cảnh: Tính chất không cầu kỳ The design’s plainness is elegant.
Sự đơn giản của thiết kế rất thanh nhã.
5 Từ: plains
Phiên âm: /pleɪnz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Đồng bằng Ngữ cảnh: Vùng đất phẳng rộng Herds roamed across the plains.
Bầy đàn đi lang thang trên đồng bằng.

Từ đồng nghĩa "plain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "plain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a plain but elegant dress

một chiếc váy đơn giản nhưng thanh lịch

Lưu sổ câu

2

plain food

thực phẩm thông thường

Lưu sổ câu

3

The interior of the church was plain and simple.

Nội thất của nhà thờ đơn sơ và giản dị.

Lưu sổ câu

4

plain yogurt (= without sugar or fruit)

sữa chua nguyên chất (= không đường hoặc trái cây)

Lưu sổ câu

5

covers in plain or printed cotton

bìa bằng bông trơn hoặc bông in

Lưu sổ câu

6

Write on plain paper (= without lines).

Viết trên giấy thường (= không có dòng).

Lưu sổ câu

7

He made it plain that we should leave.

Anh ấy nói rõ rằng chúng ta nên rời đi.

Lưu sổ câu

8

She made her annoyance plain.

Cô ấy tỏ rõ sự khó chịu của mình.

Lưu sổ câu

9

The facts were plain to see.

Sự thật rõ ràng để thấy.

Lưu sổ câu

10

It was a rip-off, plain and simple.

Đó là một bản rip

Lưu sổ câu

11

It is all very plain to me.

Tất cả đều rất đơn giản đối với tôi.

Lưu sổ câu

12

It was plain that she wanted to leave.

Rõ ràng là cô ấy muốn rời đi.

Lưu sổ câu

13

It was plain to everyone just how dangerous the site could be.

Mọi người đều hiểu rõ về mức độ nguy hiểm của trang web.

Lưu sổ câu

14

What is quite plain from the evidence before me is (that) the figures are false.

Điều khá rõ ràng từ các bằng chứng trước tôi là (rằng) các số liệu là sai.

Lưu sổ câu

15

The plain fact is that nobody really knows.

Sự thật rõ ràng là không ai thực sự biết.

Lưu sổ câu

16

a politician with a reputation for plain speaking

một chính trị gia nổi tiếng là người ăn nói giản dị

Lưu sổ câu

17

a plain, straightforward sort of man

một kiểu người đơn giản, thẳng thắn

Lưu sổ câu

18

You don't need any special skills for this job, just plain common sense.

Bạn không cần bất kỳ kỹ năng đặc biệt nào cho công việc này, chỉ cần có ý thức chung là được.

Lưu sổ câu

19

The situation thrives on half-truths and plain ignorance.

Tình hình phát triển mạnh dựa trên sự thật nửa vời và sự thiếu hiểu biết rõ ràng.

Lưu sổ câu

20

She looked very plain and dowdy.

Cô ấy trông rất giản dị và xuống dốc.

Lưu sổ câu

21

a rather plain woman

một người phụ nữ khá giản dị

Lưu sổ câu

22

As a child she was rather plain.

Khi còn nhỏ, cô ấy khá giản dị.

Lưu sổ câu

23

a document written in plain English

một tài liệu được viết bằng tiếng Anh đơn giản

Lưu sổ câu

24

If you could put it in plain English I might be able to understand.

Nếu bạn có thể viết nó bằng tiếng Anh đơn giản, tôi có thể hiểu được.

Lưu sổ câu

25

Teachers should encourage students to write in plain English.

Giáo viên nên khuyến khích học sinh viết bằng tiếng Anh đơn giản.

Lưu sổ câu

26

She likes plain food, without sauces or cheese.

Cô ấy thích đồ ăn bình thường, không có nước sốt hoặc pho mát.

Lưu sổ câu

27

Wheat is still grown on the Lombardy plain.

Lúa mì vẫn được trồng trên đồng bằng Lombardy.

Lưu sổ câu

28

The dress was absolutely plain, but quite stunning.

Chiếc váy hoàn toàn đơn giản nhưng khá lộng lẫy.

Lưu sổ câu

29

The food was fairly plain, but well cooked.

Thức ăn khá đơn giản, nhưng được nấu chín kỹ.

Lưu sổ câu

30

I prefer plain, simple things.

Tôi thích những thứ đơn giản, đơn giản.

Lưu sổ câu

31

He eats his popcorn plain.

Anh ấy ăn bắp rang bơ.

Lưu sổ câu

32

Patterned carpet shows the dirt less than a plain colour.

Thảm có hoa văn ít bám bẩn hơn thảm trơn.

Lưu sổ câu

33

a range of plain and printed linens

một loạt các loại khăn trải giường trơn và in

Lưu sổ câu

34

Do you want plain or lined paper?

Bạn muốn giấy trơn hay giấy lót?

Lưu sổ câu

35

a plain white shirt

áo sơ mi trắng trơn

Lưu sổ câu

36

He made it very plain that he wanted us to leave.

Anh ấy nói rất rõ ràng rằng anh ấy muốn chúng tôi rời đi.

Lưu sổ câu

37

They made it plain that they were against the idea.

Họ nói rõ rằng họ chống lại ý tưởng.

Lưu sổ câu

38

Within weeks, it became perfectly plain that we were in the grip of a tyrant.

Trong vòng vài tuần, hoàn toàn rõ ràng rằng chúng ta đang ở trong tay của một bạo chúa.

Lưu sổ câu

39

Her intentions were plain enough.

Ý định của cô ấy đủ rõ ràng.

Lưu sổ câu

40

It was plain to us that they had left fairly recently.

Rõ ràng là họ đã rời đi gần đây.

Lưu sổ câu

41

He prided himself on being a plain, honest man with no nonsense about him.

Anh ta tự hào về mình là một người đàn ông chất phác, trung thực và không có điều gì vô nghĩa về anh ta.

Lưu sổ câu

42

Let's be plain about this: we will need to make some difficult choices.

Hãy nói rõ ràng về điều này: chúng ta sẽ cần phải thực hiện một số lựa chọn khó khăn.

Lưu sổ câu

43

The stark truth is that there is not enough money left.

Sự thật rõ ràng là không còn đủ tiền.

Lưu sổ câu

44

The reply was an unequivocal ‘no’.

Câu trả lời là "không" rõ ràng.

Lưu sổ câu

45

Let's be plain about this: we will need to make some difficult choices.

Hãy nói rõ ràng về điều này: chúng ta sẽ cần phải thực hiện một số lựa chọn khó khăn.

Lưu sổ câu