placement: Sự sắp đặt; vị trí; chương trình thực tập
Placement là danh từ chỉ hành động sắp xếp vị trí cho ai hoặc cái gì; hoặc chương trình thực tập/tuyển dụng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a job placement service một dịch vụ giới thiệu việc làm |
một dịch vụ giới thiệu việc làm | Lưu sổ câu |
| 2 |
placement with a foster family sắp xếp với một gia đình nuôi dưỡng |
sắp xếp với một gia đình nuôi dưỡng | Lưu sổ câu |
| 3 |
The course includes a placement in Year 3. Khóa học bao gồm một vị trí vào Năm 3. |
Khóa học bao gồm một vị trí vào Năm 3. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The third year is spent on placement in selected companies. Năm thứ ba được dành cho việc bố trí vào các công ty được chọn. |
Năm thứ ba được dành cho việc bố trí vào các công ty được chọn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This procedure ensures correct placement of the catheter. Quy trình này đảm bảo đặt đúng ống thông. |
Quy trình này đảm bảo đặt đúng ống thông. | Lưu sổ câu |
| 6 |
placement with a foster family sắp xếp với một gia đình nuôi |
sắp xếp với một gia đình nuôi | Lưu sổ câu |
| 7 |
The course includes a placement in Year 3. Khóa học bao gồm một vị trí vào Năm 3. |
Khóa học bao gồm một vị trí vào Năm 3. | Lưu sổ câu |