pipe: Ống
Pipe là một ống, thường được dùng để dẫn nước, khí hoặc chất lỏng khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pipe
|
Phiên âm: /paɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ống; tẩu thuốc | Ngữ cảnh: Dẫn chất lỏng/khí; ống hút thuốc |
The water pipe burst. |
Ống nước bị vỡ. |
| 2 |
Từ:
pipe
|
Phiên âm: /paɪp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Dẫn qua ống; phát (âm) | Ngữ cảnh: “pipe music into the hall” = phát nhạc vào |
Music was piped into the lobby. |
Nhạc được phát vào sảnh. |
| 3 |
Từ:
pipeline
|
Phiên âm: /ˈpaɪplaɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đường ống; quy trình | Ngữ cảnh: Nghĩa đen & ẩn dụ “trong kế hoạch” |
New features are in the pipeline. |
Tính năng mới đang trong kế hoạch. |
| 4 |
Từ:
piping hot
|
Phiên âm: /ˈpaɪpɪŋ hɒt/ | Loại từ: Tính từ/Trạng từ | Nghĩa: (Nóng) bốc khói | Ngữ cảnh: Rất nóng (đồ ăn/đồ uống) |
The soup came out piping hot. |
Món súp được bưng ra nóng hổi. |
| 5 |
Từ:
pipe up
|
Phiên âm: /paɪp ʌp/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Cất tiếng (đột ngột) | Ngữ cảnh: Nói to lên, xen vào |
A child piped up with a question. |
Một đứa trẻ bỗng lên tiếng hỏi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Both hot and cold water pipes should be properly insulated. Cả hai đường ống nước nóng và lạnh phải được cách nhiệt thích hợp. |
Cả hai đường ống nước nóng và lạnh phải được cách nhiệt thích hợp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
steel/copper pipes ống thép / đồng |
ống thép / đồng | Lưu sổ câu |
| 3 |
a burst pipe một ống nổ |
một ống nổ | Lưu sổ câu |
| 4 |
The house was blown apart by an explosion, caused by a leaking gas pipe. Ngôi nhà bị nổ tung bởi một vụ nổ, nguyên nhân là do đường ống dẫn gas bị rò rỉ. |
Ngôi nhà bị nổ tung bởi một vụ nổ, nguyên nhân là do đường ống dẫn gas bị rò rỉ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
PVC pipe is commonly used in building and construction. Ống PVC được sử dụng phổ biến trong xây dựng và xây dựng. |
Ống PVC được sử dụng phổ biến trong xây dựng và xây dựng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a drainage/sewage pipe ống thoát nước / nước thải |
ống thoát nước / nước thải | Lưu sổ câu |
| 7 |
Insulation may reduce the danger of pipes bursting in winter. Lớp cách nhiệt có thể làm giảm nguy cơ vỡ đường ống vào mùa đông. |
Lớp cách nhiệt có thể làm giảm nguy cơ vỡ đường ống vào mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 8 |
to smoke a pipe hút tẩu |
hút tẩu | Lưu sổ câu |
| 9 |
He puffed on his pipe. Anh ta phì phèo tẩu thuốc. |
Anh ta phì phèo tẩu thuốc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
pipe tobacco thuốc lào |
thuốc lào | Lưu sổ câu |
| 11 |
He knocked out his pipe in the big glass ashtray. Anh ta đánh bật cái tẩu của mình trong cái gạt tàn bằng thủy tinh lớn. |
Anh ta đánh bật cái tẩu của mình trong cái gạt tàn bằng thủy tinh lớn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He laid the pipes under the floorboards. Anh ta đặt các đường ống dưới ván sàn. |
Anh ta đặt các đường ống dưới ván sàn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Insulating your pipes will save on your heating bills. Cách nhiệt đường ống của bạn sẽ tiết kiệm chi phí sưởi ấm của bạn. |
Cách nhiệt đường ống của bạn sẽ tiết kiệm chi phí sưởi ấm của bạn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The pipe from the boiler to the bath. Đường ống từ nồi hơi đến bồn tắm. |
Đường ống từ nồi hơi đến bồn tắm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The pipes lead into the river. Các đường ống dẫn ra sông. |
Các đường ống dẫn ra sông. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The pipes will have to pass through the wall. Các đường ống sẽ phải đi xuyên qua tường. |
Các đường ống sẽ phải đi xuyên qua tường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
the pipe for the hot water đường ống dẫn nước nóng |
đường ống dẫn nước nóng | Lưu sổ câu |
| 18 |
to join two lengths of pipe together nối hai đoạn ống với nhau |
nối hai đoạn ống với nhau | Lưu sổ câu |
| 19 |
All the old lead pipes were replaced with plastic and copper. Tất cả các ống dẫn cũ được thay thế bằng nhựa và đồng. |
Tất cả các ống dẫn cũ được thay thế bằng nhựa và đồng. | Lưu sổ câu |