Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pint là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pint trong tiếng Anh

pint /paɪnt/
- (n) (abbr. pt) : Panh (đơn vị (đo lường) ở Anh bằng 0, 58 lít; ở Mỹ bằng 0,473 lít); panh, lít (bia, sữa) a pint of beer + một panh bia

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pint: Đơn vị đo lường (500ml)

Pint là một đơn vị đo thể tích, tương đương khoảng 500 ml trong hệ đo lường Anh và Mỹ.

  • He drank a pint of beer with his friends at the bar. (Anh ấy uống một pint bia cùng bạn bè tại quán bar.)
  • The recipe calls for a pint of milk. (Công thức yêu cầu một pint sữa.)
  • She bought a pint of strawberries from the market. (Cô ấy mua một pint dâu tây từ chợ.)

Bảng biến thể từ "pint"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pint
Phiên âm: /paɪnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Pint (đơn vị thể tích) Ngữ cảnh: ~568 ml (UK), ~473 ml (US) He drank a pint of water.
Anh ấy uống một pint nước.
2 Từ: half-pint
Phiên âm: /ˈhæf paɪnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nửa pint; (khẩu ngữ) người nhỏ bé Ngữ cảnh: Dung tích/ẩn dụ kích cỡ I ordered a half-pint of beer.
Tôi gọi nửa pint bia.
3 Từ: pint glass
Phiên âm: /paɪnt ɡlæs/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Ly pint Ngữ cảnh: Ly chuyên dùng đựng một pint The pint glass was chilled.
Ly pint đã được làm lạnh.
4 Từ: pint-sized
Phiên âm: /ˈpaɪnt saɪzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhỏ xíu Ngữ cảnh: Kích thước “mini” A pint-sized laptop is perfect for travel.
Chiếc laptop nhỏ xíu rất hợp đi du lịch.
5 Từ: a pint of
Phiên âm: /ə paɪnt əv/ Loại từ: Cấu trúc Nghĩa: Một pint (cái gì) Ngữ cảnh: Dùng với đồ uống/chất lỏng A pint of milk, please.
Cho tôi một pint sữa.

Từ đồng nghĩa "pint"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pint"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a pint of beer/milk

một vại bia / sữa

Lưu sổ câu

2

We'd better get a couple of extra pints (= of milk) tomorrow.

Tốt hơn chúng ta nên mua thêm vài panh (= sữa) vào ngày mai.

Lưu sổ câu

3

Add half a pint of cream.

Thêm nửa lít kem.

Lưu sổ câu

4

Do you want to go for a pint later?

Bạn có muốn đi uống một chút sau không?

Lưu sổ câu

5

a pint/half-pint glass

ly pint / nửa panh

Lưu sổ câu

6

He stood me a pint in the pub after work.

Anh ta bưng cho tôi một vại trong quán rượu sau giờ làm việc.

Lưu sổ câu

7

I got the barman to pull me another pint.

Tôi đã nhờ người bán hàng kéo cho tôi một panh khác.

Lưu sổ câu

8

He could sink a pint faster than anyone else I knew.

Anh ta có thể đánh chìm nhanh hơn bất kỳ ai khác mà tôi biết.

Lưu sổ câu

9

We'd better get a couple of extra pints (= of milk) tomorrow.

Tốt hơn chúng ta nên mua thêm vài panh (= sữa) vào ngày mai.

Lưu sổ câu