pin: Đinh ghim, ghim
Pin là một vật nhỏ dùng để ghim các vật lại với nhau hoặc giữ chúng cố định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pin
|
Phiên âm: /pɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ghim, kim cài | Ngữ cảnh: Dùng để cố định giấy/vải; cũng là đinh nhỏ |
I used a pin to fasten the badge. |
Tôi dùng ghim để gắn huy hiệu. |
| 2 |
Từ:
pin
|
Phiên âm: /pɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ghim, ghì chặt | Ngữ cảnh: Giữ ai/cái gì không cho di chuyển |
The guard pinned him to the ground. |
Bảo vệ ghì anh ta xuống đất. |
| 3 |
Từ:
PIN
|
Phiên âm: /pɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mã PIN (Personal Identification Number) | Ngữ cảnh: Mã số xác thực thẻ/tài khoản |
Never share your PIN with anyone. |
Không bao giờ chia sẻ mã PIN của bạn. |
| 4 |
Từ:
pin down
|
Phiên âm: /pɪn daʊn/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Ghìm chặt; buộc nói rõ | Ngữ cảnh: Ép buộc/ xác định chi tiết |
Reporters tried to pin him down on the date. |
Phóng viên cố ép ông ấy nêu rõ ngày. |
| 5 |
Từ:
safety pin
|
Phiên âm: /ˈseɪfti pɪn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Ghim băng an toàn | Ngữ cảnh: Ghim có chốt an toàn |
She fixed the dress with a safety pin. |
Cô ấy ghim váy bằng ghim băng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Use pins to keep the patch in place while you sew it on. Sử dụng ghim để giữ miếng dán ở vị trí trong khi bạn khâu nó vào. |
Sử dụng ghim để giữ miếng dán ở vị trí trong khi bạn khâu nó vào. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a diamond pin một ghim kim cương |
một ghim kim cương | Lưu sổ câu |
| 3 |
He supports the group and wears its pin on his lapel. Anh ấy ủng hộ nhóm và đeo ghim của nhóm vào ve áo của mình. |
Anh ấy ủng hộ nhóm và đeo ghim của nhóm vào ve áo của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
an American flag lapel pin một ghim ve áo cờ Mỹ |
một ghim ve áo cờ Mỹ | Lưu sổ câu |
| 5 |
The pin in her spine will have to be changed as she grows. Ghim trong cột sống của cô ấy sẽ phải thay đổi khi cô ấy lớn lên. |
Ghim trong cột sống của cô ấy sẽ phải thay đổi khi cô ấy lớn lên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a 2-pin plug phích cắm 2 chân |
phích cắm 2 chân | Lưu sổ câu |
| 7 |
The ball stopped five feet short of the pin. Bóng dừng cách chốt gần 5 mét. |
Bóng dừng cách chốt gần 5 mét. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He’s not as quick on his pins as he used to be. Anh ấy không nhanh nhạy như trước đây. |
Anh ấy không nhanh nhạy như trước đây. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I've been on pins and needles all week waiting for the results. Tôi đã ghim và kim cả tuần để chờ kết quả. |
Tôi đã ghim và kim cả tuần để chờ kết quả. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'd kill him for two pins. Tôi sẽ giết anh ta vì hai chiếc đinh ghim. |
Tôi sẽ giết anh ta vì hai chiếc đinh ghim. | Lưu sổ câu |
| 11 |
For two pins I’d tell her what I really think of her. Đối với hai chiếc ghim, tôi sẽ nói cho cô ấy biết tôi thực sự nghĩ gì về cô ấy. |
Đối với hai chiếc ghim, tôi sẽ nói cho cô ấy biết tôi thực sự nghĩ gì về cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The audience was so quiet you could have heard a pin drop. Khán giả im lặng đến mức bạn có thể nghe thấy tiếng sụt pin. |
Khán giả im lặng đến mức bạn có thể nghe thấy tiếng sụt pin. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'd kill him for two pins. Tôi sẽ giết anh ta vì hai chiếc đinh ghim. |
Tôi sẽ giết anh ta vì hai chiếc đinh ghim. | Lưu sổ câu |