Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pin là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pin trong tiếng Anh

pin /pɪn/
- (n) (v) : đinh ghim; ghim., kẹp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pin: Đinh ghim, ghim

Pin là một vật nhỏ dùng để ghim các vật lại với nhau hoặc giữ chúng cố định.

  • She attached the note to the bulletin board with a pin. (Cô ấy gắn ghi chú vào bảng thông báo bằng một cây ghim.)
  • He wore a pin on his jacket to show his support. (Anh ấy đeo một cây ghim trên áo khoác để thể hiện sự ủng hộ.)
  • Use a pin to keep the fabric in place while sewing. (Dùng một cây ghim để giữ vải ổn định trong khi may.)

Bảng biến thể từ "pin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pin
Phiên âm: /pɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ghim, kim cài Ngữ cảnh: Dùng để cố định giấy/vải; cũng là đinh nhỏ I used a pin to fasten the badge.
Tôi dùng ghim để gắn huy hiệu.
2 Từ: pin
Phiên âm: /pɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ghim, ghì chặt Ngữ cảnh: Giữ ai/cái gì không cho di chuyển The guard pinned him to the ground.
Bảo vệ ghì anh ta xuống đất.
3 Từ: PIN
Phiên âm: /pɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mã PIN (Personal Identification Number) Ngữ cảnh: Mã số xác thực thẻ/tài khoản Never share your PIN with anyone.
Không bao giờ chia sẻ mã PIN của bạn.
4 Từ: pin down
Phiên âm: /pɪn daʊn/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Ghìm chặt; buộc nói rõ Ngữ cảnh: Ép buộc/ xác định chi tiết Reporters tried to pin him down on the date.
Phóng viên cố ép ông ấy nêu rõ ngày.
5 Từ: safety pin
Phiên âm: /ˈseɪfti pɪn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Ghim băng an toàn Ngữ cảnh: Ghim có chốt an toàn She fixed the dress with a safety pin.
Cô ấy ghim váy bằng ghim băng.

Từ đồng nghĩa "pin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pin"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Use pins to keep the patch in place while you sew it on.

Sử dụng ghim để giữ miếng dán ở vị trí trong khi bạn khâu nó vào.

Lưu sổ câu

2

a diamond pin

một ghim kim cương

Lưu sổ câu

3

He supports the group and wears its pin on his lapel.

Anh ấy ủng hộ nhóm và đeo ghim của nhóm vào ve áo của mình.

Lưu sổ câu

4

an American flag lapel pin

một ghim ve áo cờ Mỹ

Lưu sổ câu

5

The pin in her spine will have to be changed as she grows.

Ghim trong cột sống của cô ấy sẽ phải thay đổi khi cô ấy lớn lên.

Lưu sổ câu

6

a 2-pin plug

phích cắm 2 chân

Lưu sổ câu

7

The ball stopped five feet short of the pin.

Bóng dừng cách chốt gần 5 mét.

Lưu sổ câu

8

He’s not as quick on his pins as he used to be.

Anh ấy không nhanh nhạy như trước đây.

Lưu sổ câu

9

I've been on pins and needles all week waiting for the results.

Tôi đã ghim và kim cả tuần để chờ kết quả.

Lưu sổ câu

10

I'd kill him for two pins.

Tôi sẽ giết anh ta vì hai chiếc đinh ghim.

Lưu sổ câu

11

For two pins I’d tell her what I really think of her.

Đối với hai chiếc ghim, tôi sẽ nói cho cô ấy biết tôi thực sự nghĩ gì về cô ấy.

Lưu sổ câu

12

The audience was so quiet you could have heard a pin drop.

Khán giả im lặng đến mức bạn có thể nghe thấy tiếng sụt pin.

Lưu sổ câu

13

I'd kill him for two pins.

Tôi sẽ giết anh ta vì hai chiếc đinh ghim.

Lưu sổ câu