Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pig là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pig trong tiếng Anh

pig /pɪɡ/
- (n) : con lợn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

pig: Con lợn

Pig là một loại động vật nuôi có thân hình mập mạp và là nguồn cung cấp thực phẩm như thịt lợn.

  • The pig is often raised for its meat, such as bacon and pork. (Lợn thường được nuôi để lấy thịt, như thịt xông khói và thịt lợn.)
  • They keep pigs on the farm for farming purposes. (Họ nuôi lợn trong trang trại để phục vụ mục đích chăn nuôi.)
  • The children saw a pig in the farmyard. (Bọn trẻ đã thấy một con lợn trong sân trang trại.)

Bảng biến thể từ "pig"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: pig
Phiên âm: /pɪɡ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con lợn/heo Ngữ cảnh: Động vật nuôi lấy thịt; khẩu ngữ có thể chê bai The pig rolled in the mud.
Con heo lăn trong bùn.
2 Từ: piglet
Phiên âm: /ˈpɪɡlət/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lợn con Ngữ cảnh: Con non của heo The piglet stayed close to its mother.
Lợn con ở sát mẹ.
3 Từ: pigsty
Phiên âm: /ˈpɪɡstaɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chuồng lợn; nơi bừa bộn Ngữ cảnh: Nghĩa đen & ẩn dụ Your room is a pigsty!
Phòng của bạn bừa bộn như chuồng lợn!
4 Từ: piggy bank
Phiên âm: /ˈpɪɡi bæŋk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Heo đất Ngữ cảnh: Ống tiết kiệm cho trẻ em She keeps coins in a piggy bank.
Cô bé để tiền xu trong heo đất.
5 Từ: pig out on
Phiên âm: /pɪɡ aʊt ɒn/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Ăn ngấu nghiến Ngữ cảnh: Khẩu ngữ We pigged out on pizza.
Chúng tôi ăn pizza ngấu nghiến.

Từ đồng nghĩa "pig"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pig"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a pig farmer

một nông dân chăn nuôi lợn

Lưu sổ câu

2

to breed/rear pigs

để phối giống / nuôi lợn

Lưu sổ câu

3

Arrogant pig!

Con lợn kiêu ngạo!

Lưu sổ câu

4

Don't be such a pig!

Đừng như một con lợn!

Lưu sổ câu

5

The greedy pig's eaten all the biscuits!

Con lợn tham lam đã ăn hết bánh quy!

Lưu sổ câu

6

She made a pig of herself with the ice cream (= ate too much).

Cô ấy tự làm một con lợn bằng kem (= ăn quá nhiều).

Lưu sổ câu

7

We cooked up a load of pasta and all made pigs of ourselves.

Chúng tôi nấu một đống mì ống và tất cả đều tự làm lợn.

Lưu sổ câu

8

Buying from a catalogue can mean buying a pig in a poke.

Mua từ một danh mục có thể có nghĩa là mua một con lợn trong một cuộc chọc ngoáy.

Lưu sổ câu

9

I've had a pig of a day.

Tôi đã có một con lợn của một ngày.

Lưu sổ câu

10

Pigs were grunting and squealing in the yard.

Lợn kêu và kêu trong sân.

Lưu sổ câu

11

Don't be such a pig!

Đừng như một con lợn!

Lưu sổ câu

12

The greedy pig's eaten all the biscuits!

Con lợn tham lam đã ăn hết bánh quy!

Lưu sổ câu

13

I've had a pig of a day.

Tôi đã có một con lợn trong một ngày.

Lưu sổ câu