pie: Bánh nướng
Pie là danh từ chỉ loại bánh có vỏ bột bao ngoài, bên trong chứa nhân ngọt hoặc mặn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a slice of apple pie một lát bánh táo |
một lát bánh táo | Lưu sổ câu |
| 2 |
a steak and kidney pie bít tết và bánh nhân thận |
bít tết và bánh nhân thận | Lưu sổ câu |
| 3 |
Help yourself to some more pie. Tự giúp mình thêm một số chiếc bánh. |
Tự giúp mình thêm một số chiếc bánh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
What’s the filling in these pies? Nhân trong những chiếc bánh này là gì? |
Nhân trong những chiếc bánh này là gì? | Lưu sổ câu |
| 5 |
a pie dish một món bánh |
một món bánh | Lưu sổ câu |
| 6 |
The company is demanding a larger slice of the corporate pie. Công ty đang yêu cầu một miếng bánh lớn hơn của công ty. |
Công ty đang yêu cầu một miếng bánh lớn hơn của công ty. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This talk of moving to Australia is all just pie in the sky. Cuộc nói chuyện về việc chuyển đến Úc này chỉ là một chiếc bánh trên trời. |
Cuộc nói chuyện về việc chuyển đến Úc này chỉ là một chiếc bánh trên trời. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Help yourself to some more pie. Hãy tự giúp mình thêm chút nữa. |
Hãy tự giúp mình thêm chút nữa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
What’s the filling in these pies? Nhân trong những chiếc bánh này là gì? |
Nhân trong những chiếc bánh này là gì? | Lưu sổ câu |