piano: Đàn piano
Piano là một nhạc cụ có phím, được chơi bằng cách nhấn các phím để phát ra âm thanh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
piano
|
Phiên âm: /piˈænoʊ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đàn piano | Ngữ cảnh: Nhạc cụ phím, dây gõ |
She plays the piano beautifully. |
Cô ấy chơi piano rất hay. |
| 2 |
Từ:
pianist
|
Phiên âm: /ˈpiːənɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nghệ sĩ piano | Ngữ cảnh: Người biểu diễn/chơi đàn piano |
The pianist received a standing ovation. |
Nghệ sĩ piano nhận được tràng vỗ tay đứng. |
| 3 |
Từ:
grand piano
|
Phiên âm: /ɡrænd piˈænoʊ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Đàn đại dương cầm | Ngữ cảnh: Loại piano cỡ lớn, nằm ngang |
A grand piano stood on the stage. |
Một cây đại dương cầm đặt trên sân khấu. |
| 4 |
Từ:
upright piano
|
Phiên âm: /ˈʌpraɪt piˈænoʊ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Đàn piano đứng | Ngữ cảnh: Piano nhỏ gọn, đặt sát tường |
They bought an upright piano for the living room. |
Họ mua một cây piano đứng cho phòng khách. |
| 5 |
Từ:
piano lesson
|
Phiên âm: /piˈænoʊ ˈlesn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Buổi học piano | Ngữ cảnh: Tiết học nhạc cụ |
He has a piano lesson on Fridays. |
Cậu ấy học piano vào thứ Sáu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to play the piano chơi piano |
chơi piano | Lưu sổ câu |
| 2 |
a sonata for violin and piano bản sonata cho violin và piano |
bản sonata cho violin và piano | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was accompanied by her husband on piano. Cô được cùng chồng chơi piano. |
Cô được cùng chồng chơi piano. | Lưu sổ câu |
| 4 |
classical/jazz piano music nhạc piano cổ điển / jazz |
nhạc piano cổ điển / jazz | Lưu sổ câu |
| 5 |
a piano teacher/lesson một giáo viên dạy piano / bài học |
một giáo viên dạy piano / bài học | Lưu sổ câu |
| 6 |
Ravel’s piano concerto in G Bản hòa tấu piano của Ravel ở G |
Bản hòa tấu piano của Ravel ở G | Lưu sổ câu |
| 7 |
a piano solo/duet/trio độc tấu piano / song tấu / tam tấu |
độc tấu piano / song tấu / tam tấu | Lưu sổ câu |
| 8 |
Alison Evans provided piano accompaniment. Alison Evans cung cấp phần đệm piano. |
Alison Evans cung cấp phần đệm piano. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was sitting at the piano, ready to play. Anh ấy đang ngồi bên cây đàn piano, sẵn sàng chơi. |
Anh ấy đang ngồi bên cây đàn piano, sẵn sàng chơi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The piece can also be played on the piano. Bản nhạc này cũng có thể được chơi trên piano. |
Bản nhạc này cũng có thể được chơi trên piano. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There is a piano bar for evening entertainment. Có quầy bar chơi piano để giải trí buổi tối. |
Có quầy bar chơi piano để giải trí buổi tối. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a piano made by Steinway một cây đàn piano do Steinway sản xuất |
một cây đàn piano do Steinway sản xuất | Lưu sổ câu |