photocopy: Sao chép tài liệu
Photocopy là hành động sao chép tài liệu bằng máy photocopy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
photocopy
|
Phiên âm: /ˈfəʊtəʊˌkɒpi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bản photo | Ngữ cảnh: Bản sao tạo bằng máy photocopy |
Please bring a photocopy of your ID. |
Vui lòng mang một bản photo CMND. |
| 2 |
Từ:
photocopy
|
Phiên âm: /ˈfəʊtəʊˌkɒpi/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Photo, sao chụp | Ngữ cảnh: Tạo bản sao tài liệu bằng máy |
I need to photocopy these forms. |
Tôi cần photo các biểu mẫu này. |
| 3 |
Từ:
photocopier
|
Phiên âm: /ˈfəʊtəʊˌkɒpiə(r)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Máy photocopy | Ngữ cảnh: Thiết bị sao chụp tài liệu |
The photocopier is out of paper. |
Máy photocopy hết giấy. |
| 4 |
Từ:
photocopying
|
Phiên âm: /ˌfəʊtəʊˈkɒpiɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Việc photo | Ngữ cảnh: Hoạt động sao chụp tài liệu |
Photocopying is available on the 2nd floor. |
Dịch vụ photocopy có ở tầng 2. |
| 5 |
Từ:
make a photocopy
|
Phiên âm: /meɪk ə ˈfəʊtəʊˌkɒpi/ | Loại từ: Cấu trúc | Nghĩa: Photo một bản (của…) | Ngữ cảnh: Cách nói thường dùng hằng ngày |
Please make a photocopy of the receipt. |
Vui lòng photo một bản hóa đơn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Could you take a photocopy of this letter for me, please? Bạn có thể chụp lại bức thư này cho tôi được không? |
Bạn có thể chụp lại bức thư này cho tôi được không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Make as many photocopies as you need. Phô tô nhiều bản sao nếu bạn cần. |
Phô tô nhiều bản sao nếu bạn cần. | Lưu sổ câu |