Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

phone là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ phone trong tiếng Anh

phone /fəʊn/
- noun : điện thoại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

phone: Điện thoại

Phone là danh từ chỉ thiết bị liên lạc hoặc động từ gọi điện.

  • She answered the phone quickly. (Cô ấy trả lời điện thoại nhanh chóng.)
  • I need to phone my parents. (Tôi cần gọi điện cho bố mẹ.)
  • The phone is ringing. (Điện thoại đang reo.)

Bảng biến thể từ "phone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: phone
Phiên âm: /foʊn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Điện thoại Ngữ cảnh: Thiết bị dùng để gọi hoặc nhắn My phone is out of battery.
Điện thoại tôi hết pin.
2 Từ: phones
Phiên âm: /foʊnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những điện thoại Ngữ cảnh: Nhiều thiết bị điện thoại All phones must be turned off.
Mọi điện thoại phải tắt.
3 Từ: phone
Phiên âm: /foʊn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gọi điện Ngữ cảnh: Liên lạc bằng điện thoại I will phone you later.
Tôi sẽ gọi cho bạn sau.
4 Từ: phoning
Phiên âm: /ˈfoʊnɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang gọi Ngữ cảnh: Hành động gọi điện She is phoning her friend.
Cô ấy đang gọi cho bạn.
5 Từ: phoned
Phiên âm: /foʊnd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã gọi Ngữ cảnh: Hành động gọi trong quá khứ He phoned me yesterday.
Hôm qua anh ấy gọi cho tôi.

Từ đồng nghĩa "phone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "phone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I have to make a phone call.

Tôi phải gọi điện thoại.

Lưu sổ câu

2

The phone rang and Pat answered it.

Điện thoại reo và Pat trả lời.

Lưu sổ câu

3

Can someone answer the phone?

Ai đó có thể trả lời điện thoại không?

Lưu sổ câu

4

I hadn't got my phone with me.

Tôi không mang theo điện thoại.

Lưu sổ câu

5

Please switch off your phones before the show begins.

Vui lòng tắt điện thoại của bạn trước khi chương trình bắt đầu.

Lưu sổ câu

6

a phone conversation/interview

một cuộc trò chuyện / phỏng vấn qua điện thoại

Lưu sổ câu

7

Here is our list of top new phone apps.

Đây là danh sách các ứng dụng điện thoại mới hàng đầu của chúng tôi.

Lưu sổ câu

8

They like to do business by phone.

Họ thích kinh doanh qua điện thoại.

Lưu sổ câu

9

I talk to my family on the phone.

Tôi nói chuyện điện thoại với gia đình.

Lưu sổ câu

10

I can't talk about this over the phone.

Tôi không thể nói chuyện này qua điện thoại.

Lưu sổ câu

11

a phone bill

hóa đơn điện thoại

Lưu sổ câu

12

They want to put up a new phone mast next to the school.

Họ muốn dựng một cột điện thoại mới bên cạnh trường học.

Lưu sổ câu

13

Most people only need one phone line.

Hầu hết mọi người chỉ cần một đường dây điện thoại.

Lưu sổ câu

14

to pick up the phone

nhấc máy

Lưu sổ câu

15

to put the phone down

đặt điện thoại xuống

Lưu sổ câu

16

to take the phone off the hook (= so that no one can call)

ngắt điện thoại (= để không ai có thể gọi)

Lưu sổ câu

17

dictaphone

dictaphone

Lưu sổ câu

18

xylophone

xylophone

Lưu sổ câu

19

anglophone

anglophone

Lưu sổ câu

20

francophone

tiếng francophone

Lưu sổ câu

21

He's been on the phone to Kate for more than an hour.

Anh ấy đã nói chuyện điện thoại với Kate hơn một giờ.

Lưu sổ câu

22

She's on the phone at the moment.

Cô ấy đang nghe điện thoại vào lúc này.

Lưu sổ câu

23

They're not on the phone at the holiday cottage.

Họ không nghe điện thoại tại ngôi nhà nghỉ mát.

Lưu sổ câu

24

Were there any phone calls for me?

Có cuộc gọi nào cho tôi không?

Lưu sổ câu

25

Can you get the phone?

Bạn có thể lấy điện thoại không?

Lưu sổ câu

26

He was called to the phone just as he was leaving.

Anh ta được gọi vào điện thoại ngay khi anh ta đang rời đi.

Lưu sổ câu

27

His phone is almost permanently engaged.

Điện thoại của anh ấy gần như gắn bó vĩnh viễn.

Lưu sổ câu

28

I turned on my phone.

Tôi bật điện thoại của mình.

Lưu sổ câu

29

I've lost my phone charger.

Tôi bị mất bộ sạc điện thoại.

Lưu sổ câu

30

If the phone rings, don't answer it.

Nếu điện thoại đổ chuông, đừng trả lời.

Lưu sổ câu

31

The phone suddenly went dead in the middle of our conversation.

Điện thoại đột nhiên bị tắt giữa cuộc trò chuyện của chúng tôi.

Lưu sổ câu

32

The phone was busy when I called.

Điện thoại bận khi tôi gọi.

Lưu sổ câu

33

The phone was ringing off the hook.

Điện thoại đổ chuông.

Lưu sổ câu

34

a £30 fine if caught holding a phone while driving

phạt £ 30 nếu bị bắt giữ điện thoại khi lái xe

Lưu sổ câu

35

the modern business of selling phone handsets

ngành kinh doanh bán thiết bị cầm tay hiện đại

Lưu sổ câu

36

His phone must be switched off.

Điện thoại của anh ấy phải tắt.

Lưu sổ câu

37

He unplugged the phone as he didn't want to be disturbed.

Anh ấy rút phích cắm điện thoại vì không muốn bị quấy rầy.

Lưu sổ câu

38

I haven't seen her but we spoke over the phone.

Tôi chưa gặp cô ấy nhưng chúng tôi đã nói chuyện qua điện thoại.

Lưu sổ câu

39

I think our phone is being tapped.

Tôi nghĩ rằng điện thoại của chúng tôi đang bị nghe trộm.

Lưu sổ câu

40

The modem links the computer to a phone line.

Modem liên kết máy tính với đường dây điện thoại.

Lưu sổ câu

41

The search of the phone records yielded nothing.

Việc tìm kiếm hồ sơ điện thoại không mang lại kết quả gì.

Lưu sổ câu

42

We keep in contact by phone but we rarely see each other.

Chúng tôi vẫn liên lạc qua điện thoại nhưng hiếm khi gặp nhau.

Lưu sổ câu

43

We spoke on the phone the other day.

Chúng ta đã nói chuyện qua điện thoại vào ngày hôm trước.

Lưu sổ câu

44

I couldn't get through because you'd left the phone off the hook.

Tôi không thể vượt qua được vì bạn đã để điện thoại khỏi dây.

Lưu sổ câu

45

I grabbed the phone and called Josie's number.

Tôi giật lấy điện thoại và gọi vào số của Josie.

Lưu sổ câu

46

I hung up the phone when he started shouting at me.

Tôi cúp máy khi anh ta bắt đầu hét vào mặt tôi.

Lưu sổ câu

47

I picked up the phone receiver and pressed it to my ear.

Tôi nhấc ống nghe điện thoại lên và áp vào tai.

Lưu sổ câu

48

She cradled the phone between her ear and shoulder.

Cô ấy ôm điện thoại vào giữa tai và vai.

Lưu sổ câu

49

She slammed the phone down in a rage.

Cô ấy đập điện thoại xuống trong cơn giận dữ.

Lưu sổ câu

50

I've lost my phone charger.

Tôi bị mất bộ sạc điện thoại.

Lưu sổ câu

51

If the phone rings, don't answer it.

Nếu điện thoại đổ chuông, đừng trả lời.

Lưu sổ câu

52

He unplugged the phone as he didn't want to be disturbed.

Anh ấy rút phích cắm điện thoại vì không muốn bị quấy rầy.

Lưu sổ câu

53

I haven't seen her but we spoke over the phone.

Tôi chưa gặp cô ấy nhưng chúng tôi đã nói chuyện qua điện thoại.

Lưu sổ câu

54

Phone lines in the city had been cut.

Đường dây điện thoại trong thành phố đã bị cắt.

Lưu sổ câu

55

I couldn't get through because you'd left the phone off the hook.

Tôi không thể vượt qua được bởi vì bạn đã để quên điện thoại.

Lưu sổ câu

56

I grabbed the phone and called Josie's number.

Tôi giật lấy điện thoại và gọi đến số của Josie.

Lưu sổ câu