persuade: Thuyết phục
Persuade là động từ chỉ hành động làm cho ai đó thay đổi ý định hoặc quan điểm của họ, thường bằng lời nói hoặc lý do.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
persuade
|
Phiên âm: /pərˈsweɪd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thuyết phục | Ngữ cảnh: Khiến ai đồng ý/làm điều gì |
He persuaded me to join the team. |
Anh ấy thuyết phục tôi gia nhập đội. |
| 2 |
Từ:
persuasion
|
Phiên âm: /pərˈsweɪʒən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thuyết phục | Ngữ cảnh: Hành động/kỹ năng thuyết phục |
After much persuasion, he agreed. |
Sau nhiều thuyết phục, anh ấy đã đồng ý. |
| 3 |
Từ:
persuaded
|
Phiên âm: /pərˈsweɪdɪd/ | Loại từ: Tính từ/PP | Nghĩa: Bị thuyết phục; tin rằng | Ngữ cảnh: Trạng thái đã bị/được thuyết phục |
I’m persuaded that this will work. |
Tôi bị thuyết phục rằng việc này sẽ hiệu quả. |
| 4 |
Từ:
persuading
|
Phiên âm: /pərˈsweɪdɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang thuyết phục | Ngữ cảnh: Quá trình nỗ lực thay đổi ý kiến |
She is persuading her parents to let her go. |
Cô ấy đang thuyết phục bố mẹ cho đi. |
| 5 |
Từ:
persuasive
|
Phiên âm: /pərˈsweɪsɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có sức thuyết phục | Ngữ cảnh: Lý lẽ/bài nói có hiệu quả |
That’s a persuasive argument. |
Đó là một lập luận thuyết phục. |
| 6 |
Từ:
persuasively
|
Phiên âm: /pərˈsweɪsɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thuyết phục | Ngữ cảnh: Cách thức diễn đạt hiệu quả |
She spoke persuasively to the jury. |
Cô ấy trình bày rất thuyết phục trước bồi thẩm đoàn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Try to persuade him to come. Cố gắng thuyết phục anh ta đến. |
Cố gắng thuyết phục anh ta đến. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Please try and persuade her. Hãy thử và thuyết phục cô ấy. |
Hãy thử và thuyết phục cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She's always easily persuaded. Cô ấy luôn dễ dàng bị thuyết phục. |
Cô ấy luôn dễ dàng bị thuyết phục. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I didn't want to go, but my friends persuaded me into it. Tôi không muốn đi, nhưng bạn bè đã thuyết phục tôi tham gia. |
Tôi không muốn đi, nhưng bạn bè đã thuyết phục tôi tham gia. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I allowed myself to be persuaded into entering the competition. Tôi cho phép mình bị thuyết phục khi tham gia cuộc thi. |
Tôi cho phép mình bị thuyết phục khi tham gia cuộc thi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
My sister persuaded me out of dying my hair. Em gái tôi đã thuyết phục tôi từ bỏ mái tóc của mình. |
Em gái tôi đã thuyết phục tôi từ bỏ mái tóc của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It will be difficult to persuade them that there's no other choice. Sẽ rất khó để thuyết phục họ rằng không có lựa chọn nào khác. |
Sẽ rất khó để thuyết phục họ rằng không có lựa chọn nào khác. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She had persuaded herself that life was not worth living. Cô đã thuyết phục bản thân rằng cuộc sống không đáng sống. |
Cô đã thuyết phục bản thân rằng cuộc sống không đáng sống. | Lưu sổ câu |
| 9 |
No one was persuaded by his arguments. Không ai bị thuyết phục bởi những lý lẽ của ông. |
Không ai bị thuyết phục bởi những lý lẽ của ông. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I am still not fully persuaded of the plan's merits. Tôi vẫn chưa hoàn toàn bị thuyết phục về giá trị của kế hoạch. |
Tôi vẫn chưa hoàn toàn bị thuyết phục về giá trị của kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He eventually managed to persuade one of the staff to let him in. Cuối cùng anh ta đã thuyết phục được một trong những nhân viên cho anh ta vào. |
Cuối cùng anh ta đã thuyết phục được một trong những nhân viên cho anh ta vào. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He somehow persuaded the studio to let him make the film. Bằng cách nào đó, anh ấy đã thuyết phục hãng phim để anh ấy làm bộ phim. |
Bằng cách nào đó, anh ấy đã thuyết phục hãng phim để anh ấy làm bộ phim. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I was reluctantly persuaded to join the committee. Tôi bị thuyết phục miễn cưỡng tham gia ủy ban. |
Tôi bị thuyết phục miễn cưỡng tham gia ủy ban. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She was easily persuaded to accompany us. Cô ấy dễ dàng bị thuyết phục đi cùng chúng tôi. |
Cô ấy dễ dàng bị thuyết phục đi cùng chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The education minister personally persuaded the prime minister to rethink. Bộ trưởng giáo dục đích thân thuyết phục thủ tướng suy nghĩ lại. |
Bộ trưởng giáo dục đích thân thuyết phục thủ tướng suy nghĩ lại. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Can you persuade him to come? Bạn có thể thuyết phục anh ta đến không? |
Bạn có thể thuyết phục anh ta đến không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
an unsuccessful attempt to persuade her colleagues một nỗ lực thuyết phục đồng nghiệp của cô ấy không thành công |
một nỗ lực thuyết phục đồng nghiệp của cô ấy không thành công | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was persuaded into marriage against her will. Cô bị thuyết phục kết hôn trái với ý muốn của mình. |
Cô bị thuyết phục kết hôn trái với ý muốn của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She was persuaded into buying an expensive dress. Cô ấy bị thuyết phục mua một chiếc váy đắt tiền. |
Cô ấy bị thuyết phục mua một chiếc váy đắt tiền. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Why not invite Larry, if he can be persuaded out of hibernation? Tại sao không mời Larry, nếu anh ta có thể bị thuyết phục ra khỏi trạng thái ngủ đông? |
Tại sao không mời Larry, nếu anh ta có thể bị thuyết phục ra khỏi trạng thái ngủ đông? | Lưu sổ câu |
| 21 |
I tried to persuade her to see a doctor. Tôi đã cố gắng thuyết phục cô ấy đi khám bệnh. |
Tôi đã cố gắng thuyết phục cô ấy đi khám bệnh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I persuaded/convinced her to see a doctor. Tôi đã thuyết phục / thuyết phục cô ấy đi khám bệnh. |
Tôi đã thuyết phục / thuyết phục cô ấy đi khám bệnh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It has been difficult to persuade people that we have no political objectives. Thật khó thuyết phục mọi người rằng chúng ta không có mục tiêu chính trị. |
Thật khó thuyết phục mọi người rằng chúng ta không có mục tiêu chính trị. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I am not fully persuaded by these arguments. Tôi không hoàn toàn bị thuyết phục bởi những lý lẽ này. |
Tôi không hoàn toàn bị thuyết phục bởi những lý lẽ này. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We must persuade the government of the need for change. Chúng ta phải thuyết phục chính phủ về nhu cầu thay đổi. |
Chúng ta phải thuyết phục chính phủ về nhu cầu thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They had difficulty in persuading the two sides to sit down together. Họ gặp khó khăn trong việc thuyết phục hai bên ngồi lại với nhau. |
Họ gặp khó khăn trong việc thuyết phục hai bên ngồi lại với nhau. | Lưu sổ câu |