personal: Cá nhân
Personal mô tả điều gì đó liên quan đến một cá nhân, không liên quan đến người khác hoặc công việc chung.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
personal
|
Phiên âm: /ˈpɜːrsənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cá nhân, riêng tư | Ngữ cảnh: Thuộc về một người; không công khai |
Please keep this personal information secure. |
Vui lòng bảo mật thông tin cá nhân này. |
| 2 |
Từ:
personals
|
Phiên âm: /ˈpɜːrsənlz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Mục rao vặt cá nhân | Ngữ cảnh: Chuyên mục trên báo/website |
He posted an ad in the personals. |
Anh ấy đăng một tin ở mục rao vặt cá nhân. |
| 3 |
Từ:
personally
|
Phiên âm: /ˈpɜːrsənəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Cá nhân mà nói; đích thân | Ngữ cảnh: Nêu ý kiến riêng/việc tự mình làm |
Personally, I think it’s a good idea. |
Về phần tôi, tôi nghĩ đó là ý tưởng hay. |
| 4 |
Từ:
personalize
|
Phiên âm: /ˈpɜːrsənəlaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cá nhân hóa | Ngữ cảnh: Tùy chỉnh theo người dùng/sở thích |
You can personalize the settings. |
Bạn có thể cá nhân hóa cài đặt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The novel is written from personal experience. Cuốn tiểu thuyết được viết từ trải nghiệm cá nhân. |
Cuốn tiểu thuyết được viết từ trải nghiệm cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a personal account of her experiences một tài khoản cá nhân về những trải nghiệm của cô ấy |
một tài khoản cá nhân về những trải nghiệm của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 3 |
personal effects/belongings/possessions đồ dùng / đồ đạc / tài sản cá nhân |
đồ dùng / đồ đạc / tài sản cá nhân | Lưu sổ câu |
| 4 |
I take personal responsibility for the incident. Tôi xin chịu trách nhiệm cá nhân về sự cố. |
Tôi xin chịu trách nhiệm cá nhân về sự cố. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Of course, this is just a personal opinion. Tất nhiên, đây chỉ là ý kiến cá nhân. |
Tất nhiên, đây chỉ là ý kiến cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a personal preference/view sở thích / quan điểm cá nhân |
sở thích / quan điểm cá nhân | Lưu sổ câu |
| 7 |
Her art is deeply personal. Nghệ thuật của cô ấy mang đậm dấu ấn cá nhân. |
Nghệ thuật của cô ấy mang đậm dấu ấn cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 8 |
intensely/highly personal mạnh mẽ / cá nhân cao |
mạnh mẽ / cá nhân cao | Lưu sổ câu |
| 9 |
I need my own personal space. Tôi cần không gian cá nhân của riêng mình. |
Tôi cần không gian cá nhân của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The software is for personal use only (= no one else can use it). Phần mềm chỉ dành cho mục đích sử dụng cá nhân (= không ai khác có thể sử dụng nó). |
Phần mềm chỉ dành cho mục đích sử dụng cá nhân (= không ai khác có thể sử dụng nó). | Lưu sổ câu |
| 11 |
Having good personal relationships is the most important thing for me. Có những mối quan hệ cá nhân tốt là điều quan trọng nhất đối với tôi. |
Có những mối quan hệ cá nhân tốt là điều quan trọng nhất đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She is a personal friend of mine. Cô ấy là một người bạn cá nhân của tôi. |
Cô ấy là một người bạn cá nhân của tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I try not to let work interfere with my personal life. Tôi cố gắng không để công việc cản trở cuộc sống cá nhân của mình. |
Tôi cố gắng không để công việc cản trở cuộc sống cá nhân của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
personal information/data/details (= information about you that not everyone can know) thông tin / dữ liệu / chi tiết cá nhân (= thông tin về bạn mà không phải ai cũng có thể biết) |
thông tin / dữ liệu / chi tiết cá nhân (= thông tin về bạn mà không phải ai cũng có thể biết) | Lưu sổ câu |
| 15 |
I'd like to talk to you about a personal matter. Tôi muốn nói chuyện với bạn về một vấn đề cá nhân. |
Tôi muốn nói chuyện với bạn về một vấn đề cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Please keep personal phone calls to a minimum. Vui lòng giữ các cuộc gọi điện thoại cá nhân ở mức tối thiểu. |
Vui lòng giữ các cuộc gọi điện thoại cá nhân ở mức tối thiểu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I'd rather not talk about it, it's personal. Tôi không muốn nói về nó, đó là chuyện cá nhân. |
Tôi không muốn nói về nó, đó là chuyện cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He moved to San Francisco for personal reasons. Anh ấy chuyển đến San Francisco vì lý do cá nhân. |
Anh ấy chuyển đến San Francisco vì lý do cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The President made a personal appearance at the event. Tổng thống xuất hiện cá nhân tại sự kiện này. |
Tổng thống xuất hiện cá nhân tại sự kiện này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I shall give the matter my personal attention. Tôi sẽ lưu ý vấn đề cá nhân của tôi. |
Tôi sẽ lưu ý vấn đề cá nhân của tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She takes a personal interest in the work of the charity. Cô ấy quan tâm đến công việc của tổ chức từ thiện. |
Cô ấy quan tâm đến công việc của tổ chức từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The Principal has little personal contact with the students. Hiệu trưởng có ít liên hệ cá nhân với học sinh. |
Hiệu trưởng có ít liên hệ cá nhân với học sinh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We offer a personal service to all our customers. Chúng tôi cung cấp dịch vụ cá nhân cho tất cả khách hàng của mình. |
Chúng tôi cung cấp dịch vụ cá nhân cho tất cả khách hàng của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Will you do it for me as a personal favour? Bạn sẽ làm điều đó cho tôi như một đặc ân cá nhân chứ? |
Bạn sẽ làm điều đó cho tôi như một đặc ân cá nhân chứ? | Lưu sổ câu |
| 25 |
Try to avoid making personal remarks. Cố gắng tránh đưa ra những nhận xét cá nhân. |
Cố gắng tránh đưa ra những nhận xét cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I felt the criticism crossed the line and became a personal attack. Tôi cảm thấy những lời chỉ trích đã vượt qua ranh giới và trở thành một cuộc công kích cá nhân. |
Tôi cảm thấy những lời chỉ trích đã vượt qua ranh giới và trở thành một cuộc công kích cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Then he got personal and brought my family into it. Sau đó, anh ta đã cá nhân và đưa gia đình tôi vào đó. |
Sau đó, anh ta đã cá nhân và đưa gia đình tôi vào đó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
personal cleanliness/hygiene mức độ sạch sẽ / vệ sinh cá nhân |
mức độ sạch sẽ / vệ sinh cá nhân | Lưu sổ câu |
| 29 |
She's always worrying about her personal appearance. Cô ấy luôn lo lắng về ngoại hình cá nhân của mình. |
Cô ấy luôn lo lắng về ngoại hình cá nhân của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
This insurance policy covers you against personal injury or death. Hợp đồng bảo hiểm này bảo hiểm cho bạn chống lại thương tật cá nhân hoặc tử vong. |
Hợp đồng bảo hiểm này bảo hiểm cho bạn chống lại thương tật cá nhân hoặc tử vong. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Get up close and personal with the koalas at the San Diego Zoo. Cận cảnh và cá nhân với những chú gấu túi tại Sở thú San Diego. |
Cận cảnh và cá nhân với những chú gấu túi tại Sở thú San Diego. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The movie is a uniquely personal exploration of the effects of war. Bộ phim là cuộc khám phá cá nhân độc đáo về ảnh hưởng của chiến tranh. |
Bộ phim là cuộc khám phá cá nhân độc đáo về ảnh hưởng của chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The receptionist asked for my personal details. Nhân viên lễ tân hỏi tôi thông tin cá nhân. |
Nhân viên lễ tân hỏi tôi thông tin cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They packed up their personal belongings and left. Họ thu dọn đồ đạc cá nhân và rời đi. |
Họ thu dọn đồ đạc cá nhân và rời đi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Use stencils to add a few personal touches to walls and furniture. Sử dụng giấy nến để thêm một vài nét cá nhân lên tường và đồ nội thất. |
Sử dụng giấy nến để thêm một vài nét cá nhân lên tường và đồ nội thất. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He was popular as much for his personal qualities as for his management skills. Ông nổi tiếng vì phẩm chất cá nhân cũng như kỹ năng quản lý của mình. |
Ông nổi tiếng vì phẩm chất cá nhân cũng như kỹ năng quản lý của mình. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Drawing is an intensely personal art form. Vẽ là một loại hình nghệ thuật cá nhân mạnh mẽ. |
Vẽ là một loại hình nghệ thuật cá nhân mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
This song is a personal favourite of mine. Bài hát này là một sở thích cá nhân của tôi. |
Bài hát này là một sở thích cá nhân của tôi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
This is a strictly personal decision. Đây là một quyết định cá nhân nghiêm ngặt. |
Đây là một quyết định cá nhân nghiêm ngặt. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The views expressed here are purely personal. Các quan điểm thể hiện ở đây hoàn toàn là cá nhân. |
Các quan điểm thể hiện ở đây hoàn toàn là cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 41 |
It felt too personal to tell you. Tôi cảm thấy quá riêng tư để nói với bạn. |
Tôi cảm thấy quá riêng tư để nói với bạn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
highly personal information thông tin cá nhân cao |
thông tin cá nhân cao | Lưu sổ câu |
| 43 |
The letter was marked ‘Personal’. Bức thư được đánh dấu là "Cá nhân". |
Bức thư được đánh dấu là "Cá nhân". | Lưu sổ câu |
| 44 |
I'd like to talk to you about a personal matter. Tôi muốn nói chuyện với bạn về một vấn đề cá nhân. |
Tôi muốn nói chuyện với bạn về một vấn đề cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I'd rather not talk about it, it's personal. Tôi không muốn nói về nó, đó là chuyện cá nhân. |
Tôi không muốn nói về nó, đó là chuyện cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She's always worrying about her personal appearance. Cô ấy luôn lo lắng về ngoại hình cá nhân của mình. |
Cô ấy luôn lo lắng về ngoại hình cá nhân của mình. | Lưu sổ câu |