Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

personally là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ personally trong tiếng Anh

personally /ˈpɜːsənəli/
- (adv) : đích thân, bản thân, về phần rôi, đối với tôi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

personally: Cá nhân, bản thân

Personally là trạng từ dùng để chỉ hành động hoặc cảm nhận của một cá nhân, theo cách riêng của mình.

  • I personally believe that we should invest more in education. (Bản thân tôi tin rằng chúng ta nên đầu tư nhiều hơn vào giáo dục.)
  • She personally handed the invitation to each guest. (Cô ấy đã trực tiếp trao lời mời cho từng khách mời.)
  • He thanked me personally for my help with the project. (Anh ấy đã cảm ơn tôi trực tiếp vì sự giúp đỡ trong dự án.)

Bảng biến thể từ "personally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: personally
Phiên âm: /ˈpɜːrsənəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Cá nhân mà nói; đích thân Ngữ cảnh: Nêu ý kiến riêng/việc tự mình làm Personally, I think it’s a good idea.
Về phần tôi, tôi nghĩ đó là ý tưởng hay.
2 Từ: take personally
Phiên âm: /teɪk ˈpɜːrsənəli/ Loại từ: Cấu trúc Nghĩa: Để bụng; nghĩ là nhắm vào mình Ngữ cảnh: Cảm thấy bị xúc phạm/công kích cá nhân Don’t take it personally.
Đừng để bụng chuyện đó.

Từ đồng nghĩa "personally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "personally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

‘Is it worth the effort?’ ‘Speaking personally, yes.’

"Nó có đáng để nỗ lực không?"

Lưu sổ câu

2

I personally think it would be the wrong thing to do.

Cá nhân tôi nghĩ rằng đó sẽ là điều sai lầm nếu làm.

Lưu sổ câu

3

All emails will be answered personally.

Tất cả các email sẽ được trả lời cá nhân.

Lưu sổ câu

4

I’ll deal with the matter personally.

Tôi sẽ giải quyết vấn đề một cách cá nhân.

Lưu sổ câu

5

He’s no longer personally involved in the day-to-day running of the company.

Cá nhân anh ấy không còn tham gia vào việc điều hành công ty hàng ngày nữa.

Lưu sổ câu

6

He did not benefit personally from the fraud.

Anh ta không được hưởng lợi cá nhân từ vụ gian lận.

Lưu sổ câu

7

I have never personally witnessed public violence.

Cá nhân tôi chưa bao giờ chứng kiến ​​bạo lực nơi công cộng.

Lưu sổ câu

8

He was personally criticized by inspectors for his incompetence.

Cá nhân ông bị các thanh tra phê bình vì sự kém cỏi của mình.

Lưu sổ câu

9

You will be held personally responsible for any loss or breakage.

Bạn sẽ phải chịu trách nhiệm cá nhân cho bất kỳ mất mát hoặc đổ vỡ nào.

Lưu sổ câu

10

I'm sure she didn't mean it personally.

Tôi chắc chắn rằng cô ấy không cố ý cá nhân.

Lưu sổ câu

11

Have you had any dealings with any of the suspects, either personally or professionally?

Bạn đã từng đối phó với bất kỳ nghi phạm nào, dù cá nhân hay nghề nghiệp chưa?

Lưu sổ câu

12

I'm afraid he took your remarks personally.

Tôi e rằng anh ấy đã nhận xét cá nhân bạn.

Lưu sổ câu

13

Personally, I prefer the second option.

Cá nhân tôi thích lựa chọn thứ hai hơn.

Lưu sổ câu

14

I'm sure she didn't mean it personally.

Tôi chắc chắn rằng cô ấy không có ý đó với tư cách cá nhân.

Lưu sổ câu

15

I'm afraid he took your remarks personally.

Tôi e rằng ông ấy đã nhận xét cá nhân bạn.

Lưu sổ câu