personally: Cá nhân, bản thân
Personally là trạng từ dùng để chỉ hành động hoặc cảm nhận của một cá nhân, theo cách riêng của mình.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
personally
|
Phiên âm: /ˈpɜːrsənəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Cá nhân mà nói; đích thân | Ngữ cảnh: Nêu ý kiến riêng/việc tự mình làm |
Personally, I think it’s a good idea. |
Về phần tôi, tôi nghĩ đó là ý tưởng hay. |
| 2 |
Từ:
take personally
|
Phiên âm: /teɪk ˈpɜːrsənəli/ | Loại từ: Cấu trúc | Nghĩa: Để bụng; nghĩ là nhắm vào mình | Ngữ cảnh: Cảm thấy bị xúc phạm/công kích cá nhân |
Don’t take it personally. |
Đừng để bụng chuyện đó. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
‘Is it worth the effort?’ ‘Speaking personally, yes.’ "Nó có đáng để nỗ lực không?" |
"Nó có đáng để nỗ lực không?" | Lưu sổ câu |
| 2 |
I personally think it would be the wrong thing to do. Cá nhân tôi nghĩ rằng đó sẽ là điều sai lầm nếu làm. |
Cá nhân tôi nghĩ rằng đó sẽ là điều sai lầm nếu làm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
All emails will be answered personally. Tất cả các email sẽ được trả lời cá nhân. |
Tất cả các email sẽ được trả lời cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I’ll deal with the matter personally. Tôi sẽ giải quyết vấn đề một cách cá nhân. |
Tôi sẽ giải quyết vấn đề một cách cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He’s no longer personally involved in the day-to-day running of the company. Cá nhân anh ấy không còn tham gia vào việc điều hành công ty hàng ngày nữa. |
Cá nhân anh ấy không còn tham gia vào việc điều hành công ty hàng ngày nữa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He did not benefit personally from the fraud. Anh ta không được hưởng lợi cá nhân từ vụ gian lận. |
Anh ta không được hưởng lợi cá nhân từ vụ gian lận. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I have never personally witnessed public violence. Cá nhân tôi chưa bao giờ chứng kiến bạo lực nơi công cộng. |
Cá nhân tôi chưa bao giờ chứng kiến bạo lực nơi công cộng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was personally criticized by inspectors for his incompetence. Cá nhân ông bị các thanh tra phê bình vì sự kém cỏi của mình. |
Cá nhân ông bị các thanh tra phê bình vì sự kém cỏi của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You will be held personally responsible for any loss or breakage. Bạn sẽ phải chịu trách nhiệm cá nhân cho bất kỳ mất mát hoặc đổ vỡ nào. |
Bạn sẽ phải chịu trách nhiệm cá nhân cho bất kỳ mất mát hoặc đổ vỡ nào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'm sure she didn't mean it personally. Tôi chắc chắn rằng cô ấy không cố ý cá nhân. |
Tôi chắc chắn rằng cô ấy không cố ý cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Have you had any dealings with any of the suspects, either personally or professionally? Bạn đã từng đối phó với bất kỳ nghi phạm nào, dù cá nhân hay nghề nghiệp chưa? |
Bạn đã từng đối phó với bất kỳ nghi phạm nào, dù cá nhân hay nghề nghiệp chưa? | Lưu sổ câu |
| 12 |
I'm afraid he took your remarks personally. Tôi e rằng anh ấy đã nhận xét cá nhân bạn. |
Tôi e rằng anh ấy đã nhận xét cá nhân bạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Personally, I prefer the second option. Cá nhân tôi thích lựa chọn thứ hai hơn. |
Cá nhân tôi thích lựa chọn thứ hai hơn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I'm sure she didn't mean it personally. Tôi chắc chắn rằng cô ấy không có ý đó với tư cách cá nhân. |
Tôi chắc chắn rằng cô ấy không có ý đó với tư cách cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I'm afraid he took your remarks personally. Tôi e rằng ông ấy đã nhận xét cá nhân bạn. |
Tôi e rằng ông ấy đã nhận xét cá nhân bạn. | Lưu sổ câu |