person: Người
Person là danh từ chỉ một cá nhân, một con người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
person
|
Phiên âm: /ˈpɜːrsn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người (một cá nhân) | Ngữ cảnh: Chỉ một cá thể con người |
There is one person at the door. |
Có một người trước cửa. |
| 2 |
Từ:
people
|
Phiên âm: /ˈpiːpl/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Mọi người | Ngữ cảnh: Số nhiều thường dùng của “person” |
People are waiting outside. |
Mọi người đang đợi bên ngoài. |
| 3 |
Từ:
persons
|
Phiên âm: /ˈpɜːrsnz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều, trang trọng) | Nghĩa: Những người | Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh pháp lý/biên bản |
The notice is for persons over 18. |
Thông báo dành cho những người trên 18 tuổi. |
| 4 |
Từ:
personhood
|
Phiên âm: /ˈpɜːrsənˌhʊd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhân vị, tư cách con người | Ngữ cảnh: Khái niệm pháp lý/triết học về “tính người” |
The debate centers on personhood. |
Cuộc tranh luận xoay quanh nhân vị. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
What sort of person would do a thing like that? Loại người nào sẽ làm một điều như vậy? |
Loại người nào sẽ làm một điều như vậy? | Lưu sổ câu |
| 2 |
He's a fascinating person. Anh ấy là một người hấp dẫn. |
Anh ấy là một người hấp dẫn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
What is she like as a person? Cô ấy là người như thế nào? |
Cô ấy là người như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 4 |
He's just the person we need for the job. Anh ấy chỉ là người chúng ta cần cho công việc. |
Anh ấy chỉ là người chúng ta cần cho công việc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She's the only person I can talk to about my problems. Cô ấy là người duy nhất tôi có thể nói chuyện về những vấn đề của mình. |
Cô ấy là người duy nhất tôi có thể nói chuyện về những vấn đề của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Gary was the last person I expected to see when I answered the doorbell. Gary là người cuối cùng tôi mong đợi sẽ gặp khi tôi trả lời chuông cửa. |
Gary là người cuối cùng tôi mong đợi sẽ gặp khi tôi trả lời chuông cửa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'm not really a city person (= I don't really like cities). Tôi không thực sự là người thành phố (= Tôi không thực sự thích thành phố). |
Tôi không thực sự là người thành phố (= Tôi không thực sự thích thành phố). | Lưu sổ câu |
| 8 |
The price is $40 per person. Giá là $ 40 một người. |
Giá là $ 40 một người. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This vehicle is licensed to carry 4 persons. (= in a notice) Loại xe này được phép chở 4 người. (= trong một thông báo) |
Loại xe này được phép chở 4 người. (= trong một thông báo) | Lưu sổ câu |
| 10 |
The verdict was murder by a person or persons unknown. Bản án là giết người bởi một người hoặc những người không xác định. |
Bản án là giết người bởi một người hoặc những người không xác định. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The virus is spread from person to person. Vi rút lây lan từ người này sang người khác. |
Vi rút lây lan từ người này sang người khác. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a salesperson nhân viên bán hàng |
nhân viên bán hàng | Lưu sổ câu |
| 13 |
a spokesperson người phát ngôn |
người phát ngôn | Lưu sổ câu |
| 14 |
Relatives of the dead man were traced through an address found on his person. Người thân của người đàn ông đã chết được truy tìm thông qua một địa chỉ được tìm thấy trên người của anh ta. |
Người thân của người đàn ông đã chết được truy tìm thông qua một địa chỉ được tìm thấy trên người của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Death is no respecter of persons. Cái chết không tôn trọng con người. |
Cái chết không tôn trọng con người. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He had to pick up his welfare cheque in person. Anh ta phải đích thân đến nhận séc phúc lợi của mình. |
Anh ta phải đích thân đến nhận séc phúc lợi của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She appeared in person to collect her prize. Cô ấy đích thân xuất hiện để nhận giải thưởng của mình. |
Cô ấy đích thân xuất hiện để nhận giải thưởng của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Help arrived in the person of his mother. Sự giúp đỡ đã đến với người của mẹ anh ấy. |
Sự giúp đỡ đã đến với người của mẹ anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The firm has an important asset in the person of the sales director. Công ty có một tài sản quan trọng là giám đốc bán hàng. |
Công ty có một tài sản quan trọng là giám đốc bán hàng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Police have said they do have a person of interest in the case. Cảnh sát cho biết họ có một người quan tâm đến vụ án. |
Cảnh sát cho biết họ có một người quan tâm đến vụ án. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Can I speak to the person in charge, please? Tôi có thể nói chuyện với người phụ trách được không? |
Tôi có thể nói chuyện với người phụ trách được không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
I'm not a religious person. Tôi không phải là người theo đạo. |
Tôi không phải là người theo đạo. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Police think they have found the person responsible for the muggings. Cảnh sát cho rằng họ đã tìm ra kẻ chịu trách nhiệm cho vụ nổ chén. |
Cảnh sát cho rằng họ đã tìm ra kẻ chịu trách nhiệm cho vụ nổ chén. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Robbie did what any other sane person would do in this situation. Robbie đã làm những gì mà bất kỳ người lành mạnh nào khác sẽ làm trong tình huống này. |
Robbie đã làm những gì mà bất kỳ người lành mạnh nào khác sẽ làm trong tình huống này. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She is a warm but very private person. Cô ấy là một người ấm áp nhưng rất riêng tư. |
Cô ấy là một người ấm áp nhưng rất riêng tư. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She's the right person for the job. Cô ấy là người phù hợp với công việc. |
Cô ấy là người phù hợp với công việc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The disciplinary panel will notify the person concerned of its findings. Ban kỷ luật sẽ thông báo cho người có liên quan về những phát hiện của họ. |
Ban kỷ luật sẽ thông báo cho người có liên quan về những phát hiện của họ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The police now realize that they had the wrong person. Cảnh sát giờ nhận ra rằng họ đã nhầm người. |
Cảnh sát giờ nhận ra rằng họ đã nhầm người. | Lưu sổ câu |
| 29 |
a person from Vietnam một người đến từ Việt Nam |
một người đến từ Việt Nam | Lưu sổ câu |
| 30 |
a person from the same family as Gina một người cùng gia đình với Gina |
một người cùng gia đình với Gina | Lưu sổ câu |
| 31 |
the imprisonment of an innocent person giam cầm một người vô tội |
giam cầm một người vô tội | Lưu sổ câu |
| 32 |
As a gay person working in business, I have some experience of this. Là một người đồng tính làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, tôi có một số kinh nghiệm về điều này. |
Là một người đồng tính làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, tôi có một số kinh nghiệm về điều này. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It's easy to send an email to the wrong person by accident. Rất dễ vô tình gửi nhầm email đến nhầm người. |
Rất dễ vô tình gửi nhầm email đến nhầm người. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I'm not a religious person. Tôi không phải là người theo đạo. |
Tôi không phải là người theo đạo. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She's the right person for the job. Cô ấy là người phù hợp với công việc. |
Cô ấy là người phù hợp với công việc. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It's easy to send an email to the wrong person by accident. Vô tình gửi email đến nhầm người. |
Vô tình gửi email đến nhầm người. | Lưu sổ câu |