Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

person là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ person trong tiếng Anh

person /ˈpɜːsn/
- (n) : con người, người

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

person: Người

Person là danh từ chỉ một cá nhân, một con người.

  • She is a kind person who always helps others. (Cô ấy là một người tốt bụng luôn giúp đỡ người khác.)
  • The person in charge of the event is very organized. (Người phụ trách sự kiện rất có tổ chức.)
  • He is a funny person who makes everyone laugh. (Anh ấy là một người hài hước khiến mọi người cười.)

Bảng biến thể từ "person"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: person
Phiên âm: /ˈpɜːrsn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người (một cá nhân) Ngữ cảnh: Chỉ một cá thể con người There is one person at the door.
Có một người trước cửa.
2 Từ: people
Phiên âm: /ˈpiːpl/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Mọi người Ngữ cảnh: Số nhiều thường dùng của “person” People are waiting outside.
Mọi người đang đợi bên ngoài.
3 Từ: persons
Phiên âm: /ˈpɜːrsnz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều, trang trọng) Nghĩa: Những người Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh pháp lý/biên bản The notice is for persons over 18.
Thông báo dành cho những người trên 18 tuổi.
4 Từ: personhood
Phiên âm: /ˈpɜːrsənˌhʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhân vị, tư cách con người Ngữ cảnh: Khái niệm pháp lý/triết học về “tính người” The debate centers on personhood.
Cuộc tranh luận xoay quanh nhân vị.

Từ đồng nghĩa "person"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "person"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What sort of person would do a thing like that?

Loại người nào sẽ làm một điều như vậy?

Lưu sổ câu

2

He's a fascinating person.

Anh ấy là một người hấp dẫn.

Lưu sổ câu

3

What is she like as a person?

Cô ấy là người như thế nào?

Lưu sổ câu

4

He's just the person we need for the job.

Anh ấy chỉ là người chúng ta cần cho công việc.

Lưu sổ câu

5

She's the only person I can talk to about my problems.

Cô ấy là người duy nhất tôi có thể nói chuyện về những vấn đề của mình.

Lưu sổ câu

6

Gary was the last person I expected to see when I answered the doorbell.

Gary là người cuối cùng tôi mong đợi sẽ gặp khi tôi trả lời chuông cửa.

Lưu sổ câu

7

I'm not really a city person (= I don't really like cities).

Tôi không thực sự là người thành phố (= Tôi không thực sự thích thành phố).

Lưu sổ câu

8

The price is $40 per person.

Giá là $ 40 một người.

Lưu sổ câu

9

This vehicle is licensed to carry 4 persons. (= in a notice)

Loại xe này được phép chở 4 người. (= trong một thông báo)

Lưu sổ câu

10

The verdict was murder by a person or persons unknown.

Bản án là giết người bởi một người hoặc những người không xác định.

Lưu sổ câu

11

The virus is spread from person to person.

Vi rút lây lan từ người này sang người khác.

Lưu sổ câu

12

a salesperson

nhân viên bán hàng

Lưu sổ câu

13

a spokesperson

người phát ngôn

Lưu sổ câu

14

Relatives of the dead man were traced through an address found on his person.

Người thân của người đàn ông đã chết được truy tìm thông qua một địa chỉ được tìm thấy trên người của anh ta.

Lưu sổ câu

15

Death is no respecter of persons.

Cái chết không tôn trọng con người.

Lưu sổ câu

16

He had to pick up his welfare cheque in person.

Anh ta phải đích thân đến nhận séc phúc lợi của mình.

Lưu sổ câu

17

She appeared in person to collect her prize.

Cô ấy đích thân xuất hiện để nhận giải thưởng của mình.

Lưu sổ câu

18

Help arrived in the person of his mother.

Sự giúp đỡ đã đến với người của mẹ anh ấy.

Lưu sổ câu

19

The firm has an important asset in the person of the sales director.

Công ty có một tài sản quan trọng là giám đốc bán hàng.

Lưu sổ câu

20

Police have said they do have a person of interest in the case.

Cảnh sát cho biết họ có một người quan tâm đến vụ án.

Lưu sổ câu

21

Can I speak to the person in charge, please?

Tôi có thể nói chuyện với người phụ trách được không?

Lưu sổ câu

22

I'm not a religious person.

Tôi không phải là người theo đạo.

Lưu sổ câu

23

Police think they have found the person responsible for the muggings.

Cảnh sát cho rằng họ đã tìm ra kẻ chịu trách nhiệm cho vụ nổ chén.

Lưu sổ câu

24

Robbie did what any other sane person would do in this situation.

Robbie đã làm những gì mà bất kỳ người lành mạnh nào khác sẽ làm trong tình huống này.

Lưu sổ câu

25

She is a warm but very private person.

Cô ấy là một người ấm áp nhưng rất riêng tư.

Lưu sổ câu

26

She's the right person for the job.

Cô ấy là người phù hợp với công việc.

Lưu sổ câu

27

The disciplinary panel will notify the person concerned of its findings.

Ban kỷ luật sẽ thông báo cho người có liên quan về những phát hiện của họ.

Lưu sổ câu

28

The police now realize that they had the wrong person.

Cảnh sát giờ nhận ra rằng họ đã nhầm người.

Lưu sổ câu

29

a person from Vietnam

một người đến từ Việt Nam

Lưu sổ câu

30

a person from the same family as Gina

một người cùng gia đình với Gina

Lưu sổ câu

31

the imprisonment of an innocent person

giam cầm một người vô tội

Lưu sổ câu

32

As a gay person working in business, I have some experience of this.

Là một người đồng tính làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, tôi có một số kinh nghiệm về điều này.

Lưu sổ câu

33

It's easy to send an email to the wrong person by accident.

Rất dễ vô tình gửi nhầm email đến nhầm người.

Lưu sổ câu

34

I'm not a religious person.

Tôi không phải là người theo đạo.

Lưu sổ câu

35

She's the right person for the job.

Cô ấy là người phù hợp với công việc.

Lưu sổ câu

36

It's easy to send an email to the wrong person by accident.

Vô tình gửi email đến nhầm người.

Lưu sổ câu