Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

people là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ people trong tiếng Anh

people /ˈpiːpl/
- (n) : dân tộc, dòng giống; người

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

people: Con người, mọi người

People là từ chỉ con người, những cá nhân hoặc nhóm người.

  • There were many people at the concert last night. (Có rất nhiều người tại buổi hòa nhạc tối qua.)
  • The people in the city are very friendly. (Mọi người trong thành phố rất thân thiện.)
  • People often go to the beach during the summer. (Mọi người thường đến bãi biển vào mùa hè.)

Bảng biến thể từ "people"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: people
Phiên âm: /ˈpiːpl/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Người, mọi người Ngữ cảnh: Tập thể người nói chung People are waiting outside.
Mọi người đang đợi bên ngoài.
2 Từ: person
Phiên âm: /ˈpɜːrsn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người (số ít) Ngữ cảnh: Một cá nhân One person is missing.
Thiếu một người.
3 Từ: peoples
Phiên âm: /ˈpiːplz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều đặc biệt) Nghĩa: Các dân tộc Ngữ cảnh: Nhóm sắc tộc/quốc gia khác nhau The indigenous peoples of the region have unique traditions.
Các dân tộc bản địa trong vùng có truyền thống riêng.
4 Từ: people
Phiên âm: /ˈpiːpl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cư trú, có người ở Ngữ cảnh: Thường “be peopled with/by …” The island is peopled by fishermen.
Hòn đảo có cư dân là ngư dân.
5 Từ: people skills
Phiên âm: /ˈpiːpl skɪlz/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Kỹ năng giao tiếp Ngữ cảnh: Kỹ năng làm việc với người khác Good people skills are essential for managers.
Kỹ năng giao tiếp rất cần cho quản lý.

Từ đồng nghĩa "people"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "people"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

At least ten people were killed in the crash.

Ít nhất mười người thiệt mạng trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

2

There were a lot of people at the party.

Có rất nhiều người tại bữa tiệc.

Lưu sổ câu

3

Many young people are out of work.

Nhiều người trẻ không có việc làm.

Lưu sổ câu

4

older people

người lớn tuổi

Lưu sổ câu

5

They are just ordinary people.

Họ chỉ là những người bình thường.

Lưu sổ câu

6

Millions of working people are struggling.

Hàng triệu người lao động đang gặp khó khăn.

Lưu sổ câu

7

It is important to involve local people in the project.

Điều quan trọng là phải có sự tham gia của người dân địa phương vào dự án.

Lưu sổ câu

8

poor/rich people

người nghèo / người giàu

Lưu sổ câu

9

people of faith (= people who are religious)

những người có đức tin (= những người theo tôn giáo)

Lưu sổ câu

10

We want to change the way people think.

Chúng tôi muốn thay đổi cách mọi người nghĩ.

Lưu sổ câu

11

He wanted to help people fulfil their potential.

Anh ấy muốn giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.

Lưu sổ câu

12

She tends to annoy people.

Cô ấy có xu hướng làm phiền mọi người.

Lưu sổ câu

13

the American/French people

người Mỹ / người Pháp

Lưu sổ câu

14

black/white people

người da đen / da trắng

Lưu sổ câu

15

people of colour (= people who are not white)

người da màu (= người không da trắng)

Lưu sổ câu

16

the indigenous peoples of Mexico

các dân tộc bản địa của Mexico

Lưu sổ câu

17

a meeting with business people and bankers

cuộc gặp gỡ với các doanh nhân và chủ ngân hàng

Lưu sổ câu

18

These garments are intended for professional sports people.

Những sản phẩm may mặc này dành cho dân thể thao chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

19

the life of the common people

cuộc sống của những người bình thường

Lưu sổ câu

20

It was felt that the government was no longer in touch with the people.

Có cảm giác rằng chính phủ không còn liên hệ với người dân.

Lưu sổ câu

21

The king urged his people to prepare for war.

Nhà vua kêu gọi dân chúng chuẩn bị chiến tranh.

Lưu sổ câu

22

the story of the Zulu leader who died while attempting to free his people

câu chuyện về thủ lĩnh Zulu đã chết trong khi cố gắng giải phóng người dân của mình

Lưu sổ câu

23

I've had my people watching the house for a few days.

Tôi đã cho người của tôi xem nhà trong vài ngày.

Lưu sổ câu

24

Our people are all highly trained and motivated.

Nhân viên của chúng tôi đều được đào tạo và có động lực cao.

Lưu sổ câu

25

I'm having people to dinner this evening.

Tối nay tôi có mọi người đi ăn tối.

Lưu sổ câu

26

She's spending the holidays with her people.

Cô ấy đang dành những ngày nghỉ với người của mình.

Lưu sổ câu

27

He is not only a statesman, but also a man of the people.

Ông không chỉ là một chính khách, mà còn là một người của nhân dân.

Lưu sổ câu

28

She of all people should know the answer to that.

Cô ấy trong tất cả mọi người nên biết câu trả lời cho điều đó.

Lưu sổ câu

29

Many innocent people were killed.

Nhiều người vô tội bị giết.

Lưu sổ câu

30

The local tourist board is trying to attract more people to the town.

Ban du lịch địa phương đang cố gắng thu hút thêm nhiều người đến thị trấn.

Lưu sổ câu

31

a line of limousines carrying very important people

một dòng xe limousine chở những người rất quan trọng

Lưu sổ câu

32

access for disabled people

quyền truy cập cho người tàn tật

Lưu sổ câu

33

Working-class people in general get a bad deal from the legal system.

Những người thuộc tầng lớp lao động nói chung bị hệ thống luật pháp đối xử tệ.

Lưu sổ câu

34

We encourage people to contact us.

Chúng tôi khuyến khích mọi người liên hệ với chúng tôi.

Lưu sổ câu

35

He doesn't care what people think of him.

Anh ấy không quan tâm những gì mọi người nghĩ về anh ấy.

Lưu sổ câu

36

We should strive for peace among the peoples of the world.

Chúng ta nên cố gắng vì hòa bình giữa các dân tộc trên thế giới.

Lưu sổ câu

37

The rest of China's Muslim minorities are mostly Turkic peoples.

Phần còn lại của các dân tộc thiểu số Hồi giáo của Trung Quốc chủ yếu là các dân tộc Turkic.

Lưu sổ câu

38

The organization campaigns for the rights of tribal peoples.

Tổ chức vận động cho quyền của các dân tộc bộ lạc.

Lưu sổ câu

39

The caribou have traditionally been hunted by indigenous peoples in the area.

Tuần lộc có truyền thống bị săn bắt bởi người dân bản địa trong khu vực.

Lưu sổ câu

40

The book contains translations of folk poetry of the Slav peoples.

Cuốn sách bao gồm các bản dịch thơ ca dân gian của các dân tộc Slav.

Lưu sổ câu

41

He researched the customs of the primitive peoples of the Amazon Basin.

Ông nghiên cứu phong tục của các dân tộc nguyên thủy ở Lưu vực sông Amazon.

Lưu sổ câu

42

the culture of the Basque people

văn hóa của người Basque

Lưu sổ câu

43

These artists derived much of their imagery from the art of so-called primitive peoples.

Những nghệ sĩ này bắt nguồn phần lớn hình ảnh của họ từ nghệ thuật của cái gọi là các dân tộc nguyên thủy.

Lưu sổ câu

44

The EU was intended to unite the peoples of Europe.

Liên minh Châu Âu nhằm mục đích đoàn kết các dân tộc ở Châu Âu.

Lưu sổ câu

45

I was elected to represent the people of Bristol.

Tôi được bầu để đại diện cho người dân Bristol.

Lưu sổ câu

46

the native peoples of Siberia

các dân tộc bản địa của Siberia

Lưu sổ câu

47

He doesn't care what people think of him.

Anh ấy không quan tâm mọi người nghĩ gì về mình.

Lưu sổ câu

48

The rest of China's Muslim minorities are mostly Turkic peoples.

Phần còn lại của các dân tộc thiểu số Hồi giáo của Trung Quốc chủ yếu là các dân tộc Turkic.

Lưu sổ câu