people: Con người, mọi người
People là từ chỉ con người, những cá nhân hoặc nhóm người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
people
|
Phiên âm: /ˈpiːpl/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Người, mọi người | Ngữ cảnh: Tập thể người nói chung |
People are waiting outside. |
Mọi người đang đợi bên ngoài. |
| 2 |
Từ:
person
|
Phiên âm: /ˈpɜːrsn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người (số ít) | Ngữ cảnh: Một cá nhân |
One person is missing. |
Thiếu một người. |
| 3 |
Từ:
peoples
|
Phiên âm: /ˈpiːplz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều đặc biệt) | Nghĩa: Các dân tộc | Ngữ cảnh: Nhóm sắc tộc/quốc gia khác nhau |
The indigenous peoples of the region have unique traditions. |
Các dân tộc bản địa trong vùng có truyền thống riêng. |
| 4 |
Từ:
people
|
Phiên âm: /ˈpiːpl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cư trú, có người ở | Ngữ cảnh: Thường “be peopled with/by …” |
The island is peopled by fishermen. |
Hòn đảo có cư dân là ngư dân. |
| 5 |
Từ:
people skills
|
Phiên âm: /ˈpiːpl skɪlz/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Kỹ năng giao tiếp | Ngữ cảnh: Kỹ năng làm việc với người khác |
Good people skills are essential for managers. |
Kỹ năng giao tiếp rất cần cho quản lý. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
At least ten people were killed in the crash. Ít nhất mười người thiệt mạng trong vụ tai nạn. |
Ít nhất mười người thiệt mạng trong vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There were a lot of people at the party. Có rất nhiều người tại bữa tiệc. |
Có rất nhiều người tại bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Many young people are out of work. Nhiều người trẻ không có việc làm. |
Nhiều người trẻ không có việc làm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
older people người lớn tuổi |
người lớn tuổi | Lưu sổ câu |
| 5 |
They are just ordinary people. Họ chỉ là những người bình thường. |
Họ chỉ là những người bình thường. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Millions of working people are struggling. Hàng triệu người lao động đang gặp khó khăn. |
Hàng triệu người lao động đang gặp khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It is important to involve local people in the project. Điều quan trọng là phải có sự tham gia của người dân địa phương vào dự án. |
Điều quan trọng là phải có sự tham gia của người dân địa phương vào dự án. | Lưu sổ câu |
| 8 |
poor/rich people người nghèo / người giàu |
người nghèo / người giàu | Lưu sổ câu |
| 9 |
people of faith (= people who are religious) những người có đức tin (= những người theo tôn giáo) |
những người có đức tin (= những người theo tôn giáo) | Lưu sổ câu |
| 10 |
We want to change the way people think. Chúng tôi muốn thay đổi cách mọi người nghĩ. |
Chúng tôi muốn thay đổi cách mọi người nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He wanted to help people fulfil their potential. Anh ấy muốn giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ. |
Anh ấy muốn giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She tends to annoy people. Cô ấy có xu hướng làm phiền mọi người. |
Cô ấy có xu hướng làm phiền mọi người. | Lưu sổ câu |
| 13 |
the American/French people người Mỹ / người Pháp |
người Mỹ / người Pháp | Lưu sổ câu |
| 14 |
black/white people người da đen / da trắng |
người da đen / da trắng | Lưu sổ câu |
| 15 |
people of colour (= people who are not white) người da màu (= người không da trắng) |
người da màu (= người không da trắng) | Lưu sổ câu |
| 16 |
the indigenous peoples of Mexico các dân tộc bản địa của Mexico |
các dân tộc bản địa của Mexico | Lưu sổ câu |
| 17 |
a meeting with business people and bankers cuộc gặp gỡ với các doanh nhân và chủ ngân hàng |
cuộc gặp gỡ với các doanh nhân và chủ ngân hàng | Lưu sổ câu |
| 18 |
These garments are intended for professional sports people. Những sản phẩm may mặc này dành cho dân thể thao chuyên nghiệp. |
Những sản phẩm may mặc này dành cho dân thể thao chuyên nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
the life of the common people cuộc sống của những người bình thường |
cuộc sống của những người bình thường | Lưu sổ câu |
| 20 |
It was felt that the government was no longer in touch with the people. Có cảm giác rằng chính phủ không còn liên hệ với người dân. |
Có cảm giác rằng chính phủ không còn liên hệ với người dân. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The king urged his people to prepare for war. Nhà vua kêu gọi dân chúng chuẩn bị chiến tranh. |
Nhà vua kêu gọi dân chúng chuẩn bị chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
the story of the Zulu leader who died while attempting to free his people câu chuyện về thủ lĩnh Zulu đã chết trong khi cố gắng giải phóng người dân của mình |
câu chuyện về thủ lĩnh Zulu đã chết trong khi cố gắng giải phóng người dân của mình | Lưu sổ câu |
| 23 |
I've had my people watching the house for a few days. Tôi đã cho người của tôi xem nhà trong vài ngày. |
Tôi đã cho người của tôi xem nhà trong vài ngày. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Our people are all highly trained and motivated. Nhân viên của chúng tôi đều được đào tạo và có động lực cao. |
Nhân viên của chúng tôi đều được đào tạo và có động lực cao. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I'm having people to dinner this evening. Tối nay tôi có mọi người đi ăn tối. |
Tối nay tôi có mọi người đi ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She's spending the holidays with her people. Cô ấy đang dành những ngày nghỉ với người của mình. |
Cô ấy đang dành những ngày nghỉ với người của mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He is not only a statesman, but also a man of the people. Ông không chỉ là một chính khách, mà còn là một người của nhân dân. |
Ông không chỉ là một chính khách, mà còn là một người của nhân dân. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She of all people should know the answer to that. Cô ấy trong tất cả mọi người nên biết câu trả lời cho điều đó. |
Cô ấy trong tất cả mọi người nên biết câu trả lời cho điều đó. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Many innocent people were killed. Nhiều người vô tội bị giết. |
Nhiều người vô tội bị giết. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The local tourist board is trying to attract more people to the town. Ban du lịch địa phương đang cố gắng thu hút thêm nhiều người đến thị trấn. |
Ban du lịch địa phương đang cố gắng thu hút thêm nhiều người đến thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a line of limousines carrying very important people một dòng xe limousine chở những người rất quan trọng |
một dòng xe limousine chở những người rất quan trọng | Lưu sổ câu |
| 32 |
access for disabled people quyền truy cập cho người tàn tật |
quyền truy cập cho người tàn tật | Lưu sổ câu |
| 33 |
Working-class people in general get a bad deal from the legal system. Những người thuộc tầng lớp lao động nói chung bị hệ thống luật pháp đối xử tệ. |
Những người thuộc tầng lớp lao động nói chung bị hệ thống luật pháp đối xử tệ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We encourage people to contact us. Chúng tôi khuyến khích mọi người liên hệ với chúng tôi. |
Chúng tôi khuyến khích mọi người liên hệ với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He doesn't care what people think of him. Anh ấy không quan tâm những gì mọi người nghĩ về anh ấy. |
Anh ấy không quan tâm những gì mọi người nghĩ về anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We should strive for peace among the peoples of the world. Chúng ta nên cố gắng vì hòa bình giữa các dân tộc trên thế giới. |
Chúng ta nên cố gắng vì hòa bình giữa các dân tộc trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The rest of China's Muslim minorities are mostly Turkic peoples. Phần còn lại của các dân tộc thiểu số Hồi giáo của Trung Quốc chủ yếu là các dân tộc Turkic. |
Phần còn lại của các dân tộc thiểu số Hồi giáo của Trung Quốc chủ yếu là các dân tộc Turkic. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The organization campaigns for the rights of tribal peoples. Tổ chức vận động cho quyền của các dân tộc bộ lạc. |
Tổ chức vận động cho quyền của các dân tộc bộ lạc. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The caribou have traditionally been hunted by indigenous peoples in the area. Tuần lộc có truyền thống bị săn bắt bởi người dân bản địa trong khu vực. |
Tuần lộc có truyền thống bị săn bắt bởi người dân bản địa trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The book contains translations of folk poetry of the Slav peoples. Cuốn sách bao gồm các bản dịch thơ ca dân gian của các dân tộc Slav. |
Cuốn sách bao gồm các bản dịch thơ ca dân gian của các dân tộc Slav. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He researched the customs of the primitive peoples of the Amazon Basin. Ông nghiên cứu phong tục của các dân tộc nguyên thủy ở Lưu vực sông Amazon. |
Ông nghiên cứu phong tục của các dân tộc nguyên thủy ở Lưu vực sông Amazon. | Lưu sổ câu |
| 42 |
the culture of the Basque people văn hóa của người Basque |
văn hóa của người Basque | Lưu sổ câu |
| 43 |
These artists derived much of their imagery from the art of so-called primitive peoples. Những nghệ sĩ này bắt nguồn phần lớn hình ảnh của họ từ nghệ thuật của cái gọi là các dân tộc nguyên thủy. |
Những nghệ sĩ này bắt nguồn phần lớn hình ảnh của họ từ nghệ thuật của cái gọi là các dân tộc nguyên thủy. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The EU was intended to unite the peoples of Europe. Liên minh Châu Âu nhằm mục đích đoàn kết các dân tộc ở Châu Âu. |
Liên minh Châu Âu nhằm mục đích đoàn kết các dân tộc ở Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I was elected to represent the people of Bristol. Tôi được bầu để đại diện cho người dân Bristol. |
Tôi được bầu để đại diện cho người dân Bristol. | Lưu sổ câu |
| 46 |
the native peoples of Siberia các dân tộc bản địa của Siberia |
các dân tộc bản địa của Siberia | Lưu sổ câu |
| 47 |
He doesn't care what people think of him. Anh ấy không quan tâm mọi người nghĩ gì về mình. |
Anh ấy không quan tâm mọi người nghĩ gì về mình. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The rest of China's Muslim minorities are mostly Turkic peoples. Phần còn lại của các dân tộc thiểu số Hồi giáo của Trung Quốc chủ yếu là các dân tộc Turkic. |
Phần còn lại của các dân tộc thiểu số Hồi giáo của Trung Quốc chủ yếu là các dân tộc Turkic. | Lưu sổ câu |