permit: Cho phép
Permit là động từ có nghĩa là cho phép ai đó làm một việc gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
permit
|
Phiên âm: /pərˈmɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cho phép | Ngữ cảnh: Cho ai làm việc gì; cho phép xảy ra |
Smoking is not permitted here. |
Ở đây không được phép hút thuốc. |
| 2 |
Từ:
permit
|
Phiên âm: /ˈpɜːrmɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giấy phép | Ngữ cảnh: Chứng nhận hợp pháp để làm việc gì |
You need a work permit. |
Bạn cần giấy phép lao động. |
| 3 |
Từ:
permitted
|
Phiên âm: /pərˈmɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ/PP | Nghĩa: Được phép | Ngữ cảnh: Hợp lệ theo quy định |
Only permitted vehicles may enter. |
Chỉ các xe được phép mới được vào. |
| 4 |
Từ:
permitting
|
Phiên âm: /pərˈmɪtɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Việc cho phép; nếu… cho phép | Ngữ cảnh: Thường trong “weather permitting” |
We’ll go, weather permitting. |
Chúng tôi sẽ đi, nếu thời tiết cho phép. |
| 5 |
Từ:
building permit
|
Phiên âm: /ˈbɪldɪŋ ˈpɜːrmɪt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Giấy phép xây dựng | Ngữ cảnh: Văn bản cho phép khởi công/sửa đổi công trình theo quy định |
You must obtain a building permit before starting construction. |
Bạn phải xin giấy phép xây dựng trước khi bắt đầu thi công. |
| 6 |
Từ:
parking permit
|
Phiên âm: /ˈpɑːrkɪŋ ˈpɜːrmɪt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Giấy phép đỗ xe | Ngữ cảnh: Thẻ/giấy phép cho phép đỗ xe trong khu vực/quãng thời gian quy định |
Residents need a parking permit to use the lot. |
Cư dân cần giấy phép đỗ xe để sử dụng bãi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Mobile phones are not permitted in the examination room. Không được phép sử dụng điện thoại di động trong phòng thi. |
Không được phép sử dụng điện thoại di động trong phòng thi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We were not permitted any contact with each other. Chúng tôi không được phép liên lạc với nhau. |
Chúng tôi không được phép liên lạc với nhau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Visitors are not permitted to take photographs. Du khách không được phép chụp ảnh. |
Du khách không được phép chụp ảnh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The owners have been unwilling to permit the use of their land. Chủ sở hữu không muốn cho phép sử dụng đất của họ. |
Chủ sở hữu không muốn cho phép sử dụng đất của họ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There are fines for exceeding permitted levels of noise pollution. Bị phạt do ô nhiễm tiếng ồn vượt mức cho phép. |
Bị phạt do ô nhiễm tiếng ồn vượt mức cho phép. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Jim permitted himself a wry smile. Jim tự cho phép mình nở một nụ cười gượng gạo. |
Jim tự cho phép mình nở một nụ cười gượng gạo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The bill was designed to permit new fathers to take time off work. Dự luật được thiết kế để cho phép những người cha mới nghỉ làm. |
Dự luật được thiết kế để cho phép những người cha mới nghỉ làm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She would not permit herself to look at them. Cô ấy sẽ không cho phép mình nhìn vào chúng. |
Cô ấy sẽ không cho phép mình nhìn vào chúng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We hope to visit the cathedral, if time permits. Chúng tôi hy vọng sẽ đến thăm nhà thờ lớn, nếu thời gian cho phép. |
Chúng tôi hy vọng sẽ đến thăm nhà thờ lớn, nếu thời gian cho phép. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'll come tomorrow, weather permitting (= if the weather is fine). Tôi sẽ đến vào ngày mai, nếu thời tiết cho phép (= nếu thời tiết tốt). |
Tôi sẽ đến vào ngày mai, nếu thời tiết cho phép (= nếu thời tiết tốt). | Lưu sổ câu |
| 11 |
The password permits access to all files on the hard disk. Mật khẩu cho phép truy cập vào tất cả các tệp trên đĩa cứng. |
Mật khẩu cho phép truy cập vào tất cả các tệp trên đĩa cứng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The length of the report does not permit a detailed discussion of the problems. Độ dài của báo cáo không cho phép thảo luận chi tiết về các vấn đề. |
Độ dài của báo cáo không cho phép thảo luận chi tiết về các vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Cash machines permit you to withdraw money at any time. Máy rút tiền cho phép bạn rút tiền bất kỳ lúc nào. |
Máy rút tiền cho phép bạn rút tiền bất kỳ lúc nào. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Development is not normally permitted in conservation areas. Việc phát triển thường không được phép trong các khu bảo tồn. |
Việc phát triển thường không được phép trong các khu bảo tồn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A new constitution permitted the formation of political parties. Một hiến pháp mới cho phép thành lập các đảng phái chính trị. |
Một hiến pháp mới cho phép thành lập các đảng phái chính trị. | Lưu sổ câu |
| 16 |
People are breathing in more than five times the permitted level of pollutants. Con người đang hít thở các chất ô nhiễm cao hơn năm lần mức cho phép. |
Con người đang hít thở các chất ô nhiễm cao hơn năm lần mức cho phép. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The banks were not permitted to invest overseas. Các ngân hàng không được phép đầu tư ra nước ngoài. |
Các ngân hàng không được phép đầu tư ra nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The rules of the club do not permit it. Các quy tắc của câu lạc bộ không cho phép điều đó. |
Các quy tắc của câu lạc bộ không cho phép điều đó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They were permitted to stay in the country on humanitarian grounds. Họ được phép ở lại đất nước vì lý do nhân đạo. |
Họ được phép ở lại đất nước vì lý do nhân đạo. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I'm sorry, smoking isn't allowed./You're not allowed to smoke here. Tôi xin lỗi, không được phép hút thuốc. / Bạn không được phép hút thuốc ở đây. |
Tôi xin lỗi, không được phép hút thuốc. / Bạn không được phép hút thuốc ở đây. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Would you mind not talking during the music? Bạn có phiền không nói chuyện trong lúc âm nhạc không? |
Bạn có phiền không nói chuyện trong lúc âm nhạc không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
Could I ask you not to use your phone here, please? Tôi có thể yêu cầu bạn không sử dụng điện thoại ở đây được không? |
Tôi có thể yêu cầu bạn không sử dụng điện thoại ở đây được không? | Lưu sổ câu |
| 23 |
I'm afraid I have to ask you not to take pictures here. Tôi e rằng tôi phải yêu cầu bạn không chụp ảnh ở đây. |
Tôi e rằng tôi phải yêu cầu bạn không chụp ảnh ở đây. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Permit me to make a suggestion. Cho phép tôi đưa ra đề xuất. |
Cho phép tôi đưa ra đề xuất. | Lưu sổ câu |