Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

period là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ period trong tiếng Anh

period /ˈpɪəriəd/
- (n) : kỳ, thời kỳ, thời gian; thời đại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

period: Khoảng thời gian, kỳ hạn

Period có thể chỉ một khoảng thời gian nhất định hoặc một dấu chấm trong văn bản.

  • The meeting lasted for a period of two hours. (Cuộc họp kéo dài trong khoảng thời gian hai giờ.)
  • He went on vacation for a period of one week. (Anh ấy đã đi nghỉ mát trong một tuần.)
  • Use a period at the end of every sentence. (Dùng dấu chấm ở cuối mỗi câu.)

Bảng biến thể từ "period"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: period
Phiên âm: /ˈpɪəriəd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giai đoạn; khoảng thời gian Ngữ cảnh: Khoảng thời gian xác định trong lịch sử/công việc She studied abroad for a two-year period.
Cô ấy du học trong khoảng thời gian hai năm.
2 Từ: period
Phiên âm: /ˈpɪəriəd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dấu chấm (.) Ngữ cảnh: Dấu câu kết thúc câu trần thuật End each sentence with a period.
Kết thúc mỗi câu bằng dấu chấm.
3 Từ: periodic
Phiên âm: /ˌpɪəriˈɒdɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Định kỳ Ngữ cảnh: Xảy ra theo chu kỳ Conduct periodic safety checks.
Tiến hành kiểm tra an toàn định kỳ.
4 Từ: class period
Phiên âm: /klɑːs ˈpɪəriəd/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Tiết học Ngữ cảnh: Đơn vị thời gian trên thời khóa biểu The next period is chemistry.
Tiết tiếp theo là Hóa học.
5 Từ: menstrual period
Phiên âm: /ˈmenstrʊəl ˈpɪəriəd/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Kỳ kinh nguyệt Ngữ cảnh: Chu kỳ sinh lý ở nữ She missed a menstrual period.
Cô ấy bị trễ kỳ kinh.

Từ đồng nghĩa "period"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "period"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a long/an extended period

một thời gian dài / kéo dài

Lưu sổ câu

2

a short/brief period

một khoảng thời gian ngắn / ngắn ngủi

Lưu sổ câu

3

a period of transition/uncertainty/expansion

giai đoạn chuyển đổi / không chắc chắn / mở rộng

Lưu sổ câu

4

a period of two years/six months/four weeks

khoảng thời gian hai năm / sáu tháng / bốn tuần

Lưu sổ câu

5

a two-year/six-month/four-week period

khoảng thời gian hai năm / sáu tháng / bốn tuần

Lưu sổ câu

6

All these changes happened over a period of time.

Tất cả những thay đổi này đã xảy ra trong một khoảng thời gian.

Lưu sổ câu

7

A year-to-year lease has no fixed time period.

Hợp đồng thuê hàng năm không có thời hạn cố định.

Lưu sổ câu

8

The offer is available for a limited period only.

Ưu đãi chỉ có sẵn trong một thời gian giới hạn.

Lưu sổ câu

9

This compares with a 4% increase for the same period last year.

Con số này so với mức tăng 4% của cùng kỳ năm ngoái.

Lưu sổ câu

10

The project will run for a six-month trial period.

Dự án sẽ chạy trong thời gian thử nghiệm sáu tháng.

Lưu sổ câu

11

The hall will be closed over a 2-year period.

Hội trường sẽ đóng cửa trong thời gian 2 năm.

Lưu sổ câu

12

We know little of her life during that period.

Chúng ta biết rất ít về cuộc đời của cô ấy trong thời kỳ đó.

Lưu sổ câu

13

The aim is to reduce traffic at peak periods.

Mục đích là giảm lưu lượng truy cập vào thời gian cao điểm.

Lưu sổ câu

14

Tomorrow will be cold with sunny periods.

Ngày mai trời sẽ lạnh, có nắng.

Lưu sổ câu

15

Which period of history would you most like to have lived in?

Bạn muốn sống trong giai đoạn lịch sử nào nhất?

Lưu sổ câu

16

This textbook covers the post-war period.

Sách giáo khoa này đề cập đến thời kỳ sau chiến tranh.

Lưu sổ câu

17

The church dates from the Norman period.

Nhà thờ có từ thời Norman.

Lưu sổ câu

18

We are currently studying the early medieval period.

Chúng tôi hiện đang nghiên cứu về thời kỳ đầu thời trung cổ.

Lưu sổ câu

19

Like Picasso, she too had a blue period.

Giống như Picasso, cô ấy cũng có một thời kỳ xanh.

Lưu sổ câu

20

Most teenagers go through a period of rebelling.

Hầu hết thanh thiếu niên đều trải qua thời kỳ nổi loạn.

Lưu sổ câu

21

the Jurassic period

kỷ Jura

Lưu sổ câu

22

Dinosaurs died out during the Cretaceous period.

Khủng long chết trong kỷ Phấn trắng.

Lưu sổ câu

23

‘What do you have next period?’ ‘French.’

"Bạn có tiết tiếp theo là gì?" "Tiếng Pháp."

Lưu sổ câu

24

a free/study period (= for private study)

thời gian học / nghiên cứu miễn phí (= dành cho nghiên cứu riêng)

Lưu sổ câu

25

period pains

đau kinh nguyệt

Lưu sổ câu

26

monthly periods

kỳ hàng tháng

Lưu sổ câu

27

When did you last have a period?

Lần gần đây nhất bạn có kinh là khi nào?

Lưu sổ câu

28

Committee members will not be eligible for re-election within a period of two years.

Các thành viên của ủy ban sẽ không đủ điều kiện để tái tranh cử trong thời hạn hai năm.

Lưu sổ câu

29

Eastern Europe entered a period of transition in the 1990s.

Đông Âu bước vào thời kỳ chuyển đổi trong những năm 1990.

Lưu sổ câu

30

Public spending was cut during his period of office.

Chi tiêu công bị cắt giảm trong thời kỳ ông nắm quyền.

Lưu sổ câu

31

Sales have gone up in the last-five-year period.

Doanh số bán hàng đã tăng trong giai đoạn năm năm qua.

Lưu sổ câu

32

The balance must be paid within an agreed period of time.

Số dư phải được thanh toán trong một khoảng thời gian đã thỏa thuận.

Lưu sổ câu

33

The film spans a period of 40 years of Castro's rule.

Bộ phim kéo dài khoảng thời gian 40 năm Castro cai trị.

Lưu sổ câu

34

The medication is prescribed for a fixed period of time.

Thuốc được kê đơn trong một khoảng thời gian cố định.

Lưu sổ câu

35

The most formative period of life is childhood.

Giai đoạn hình thành nhất của cuộc đời là thời thơ ấu.

Lưu sổ câu

36

The period was marked by a succession of financial crises.

Giai đoạn này được đánh dấu bởi sự liên tiếp của các cuộc khủng hoảng tài chính.

Lưu sổ câu

37

The view is that the government's honeymoon period is over.

Quan điểm cho rằng thời kỳ trăng mật của chính phủ đã kết thúc.

Lưu sổ câu

38

There will be a reduced bus service over the Christmas period.

Dịch vụ xe buýt sẽ giảm trong thời gian Giáng sinh.

Lưu sổ câu

39

Try breaking your period of study into 20-minute blocks.

Hãy thử chia thời gian học của bạn thành các khối 20 phút.

Lưu sổ câu

40

We lived in Caracas for a brief period.

Chúng tôi sống ở Caracas trong một khoảng thời gian ngắn.

Lưu sổ câu

41

We visited five different cities within a two-day period.

Chúng tôi đã đến thăm năm thành phố khác nhau trong khoảng thời gian hai ngày.

Lưu sổ câu

42

You can use the software free for a 30-day trial period.

Bạn có thể sử dụng phần mềm miễn phí trong thời gian dùng thử 30 ngày.

Lưu sổ câu

43

You have been paid for the full period of your employment with us.

Bạn đã được trả lương cho toàn bộ thời gian làm việc của bạn với chúng tôi.

Lưu sổ câu

44

a critical period in the development of the project

giai đoạn quan trọng trong quá trình phát triển dự án

Lưu sổ câu

45

a happy period in her life

giai đoạn hạnh phúc trong cuộc đời cô

Lưu sổ câu

46

a period of transition between communist rule and democratic government

thời kỳ chuyển tiếp giữa chế độ cộng sản và chính quyền dân chủ

Lưu sổ câu

47

a period of transition from a totalitarian regime to democratic government

thời kỳ chuyển từ chế độ độc tài sang chính phủ dân chủ

Lưu sổ câu

48

after a long period of waiting

sau một thời gian dài chờ đợi

Lưu sổ câu

49

during the intervening period

trong khoảng thời gian xen kẽ

Lưu sổ câu

50

the period between his resigning and finding a new job

khoảng thời gian từ khi từ chức đến khi tìm được công việc mới

Lưu sổ câu

51

the period from 1 July to 31 December

khoảng thời gian từ ngày 1 tháng 7 đến ngày 31 tháng 12

Lưu sổ câu

52

There are extra buses at peak periods.

Có thêm xe buýt vào thời gian cao điểm.

Lưu sổ câu

53

There was a long period of uncertainty before we knew the final decision.

Có một khoảng thời gian dài không chắc chắn trước khi chúng tôi biết được quyết định cuối cùng.

Lưu sổ câu

54

The picture was painted by Picasso during his blue period.

Bức tranh được vẽ bởi Picasso trong thời kỳ màu xanh lam của ông.

Lưu sổ câu

55

the late Victorian period

cuối thời kỳ Victoria

Lưu sổ câu

56

the period covered by the book

khoảng thời gian được đề cập trong cuốn sách

Lưu sổ câu

57

a dark period in the country's history

một thời kỳ đen tối trong lịch sử đất nước

Lưu sổ câu

58

We've got French next period.

Chúng tôi có tiếng Pháp kỳ tiếp theo.

Lưu sổ câu

59

I have two free periods on Tuesday afternoons.

Tôi có hai kỳ rảnh rỗi vào các buổi chiều Thứ Ba.

Lưu sổ câu

60

I was thirteen when I started my period.

Tôi mười ba tuổi khi bắt đầu có kinh.

Lưu sổ câu

61

I have my period and don't feel too great.

Tôi có kinh nguyệt và cảm thấy không quá vui.

Lưu sổ câu

62

Missing a period is often one of the first signs that a woman is pregnant.

Chậm kinh thường là một trong những dấu hiệu đầu tiên cho thấy phụ nữ có thai.

Lưu sổ câu

63

The film spans a period of 40 years of Castro's rule.

Bộ phim kéo dài khoảng thời gian 40 năm Castro cai trị.

Lưu sổ câu

64

The view is that the government's honeymoon period is over.

Quan điểm cho rằng thời kỳ trăng mật của chính phủ đã kết thúc.

Lưu sổ câu

65

a dark period in the country's history

một thời kỳ đen tối trong lịch sử đất nước

Lưu sổ câu

66

We've got French next period.

Chúng tôi có tiếng Pháp kỳ tiếp theo.

Lưu sổ câu

67

I have my period and don't feel too great.

Tôi có kinh nguyệt và cảm thấy không quá vui.

Lưu sổ câu