perhaps: Có lẽ
Perhaps là trạng từ dùng để chỉ một điều gì đó có thể xảy ra hoặc đúng, nhưng không chắc chắn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
perhaps
|
Phiên âm: /pəˈhæps/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Có lẽ, có thể | Ngữ cảnh: Diễn đạt sự không chắc chắn |
Perhaps he’s right. |
Có lẽ anh ấy đúng. |
| 2 |
Từ:
perhaps even
|
Phiên âm: /pəˈhæps ˈiːvən/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Thậm chí có lẽ | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh khả năng xảy ra |
It will take weeks, perhaps even months. |
Việc đó sẽ mất vài tuần, thậm chí có lẽ vài tháng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This is perhaps his best novel to date. Đây có lẽ là cuốn tiểu thuyết hay nhất của ông cho đến nay. |
Đây có lẽ là cuốn tiểu thuyết hay nhất của ông cho đến nay. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He had a difficult upbringing, which perhaps explains why he behaves like that. Anh ấy có một quá trình nuôi dạy khó khăn, điều này có lẽ giải thích tại sao anh ấy lại cư xử như vậy. |
Anh ấy có một quá trình nuôi dạy khó khăn, điều này có lẽ giải thích tại sao anh ấy lại cư xử như vậy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a change which could affect perhaps 20 per cent of the population một sự thay đổi có thể ảnh hưởng đến 20% dân số |
một sự thay đổi có thể ảnh hưởng đến 20% dân số | Lưu sổ câu |
| 4 |
‘You could do it yourself.’ ‘Yeah, perhaps.’ "Bạn có thể tự làm." |
"Bạn có thể tự làm." | Lưu sổ câu |
| 5 |
I think perhaps you've had enough to drink tonight. Tôi nghĩ có lẽ bạn đã uống đủ tối nay. |
Tôi nghĩ có lẽ bạn đã uống đủ tối nay. | Lưu sổ câu |
| 6 |
‘Are you going to come?’ ‘Perhaps. I'll see how I feel.’ ‘Bạn sẽ đến?’ ‘Có lẽ. Tôi sẽ xem cảm giác của tôi. " |
‘Bạn sẽ đến?’ ‘Có lẽ. Tôi sẽ xem cảm giác của tôi. " | Lưu sổ câu |
| 7 |
Perhaps he's forgotten. Có lẽ anh ấy đã bị lãng quên. |
Có lẽ anh ấy đã bị lãng quên. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Perhaps it would be better if you came back tomorrow. Có lẽ sẽ tốt hơn nếu bạn quay lại vào ngày mai. |
Có lẽ sẽ tốt hơn nếu bạn quay lại vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I think perhaps you've had enough to drink tonight. Tôi nghĩ có lẽ bạn đã uống đủ tối nay. |
Tôi nghĩ có lẽ bạn đã uống đủ tối nay. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Perhaps you’d like to have a shower before the others arrive. Có lẽ bạn muốn tắm trước khi những người khác đến. |
Có lẽ bạn muốn tắm trước khi những người khác đến. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Perhaps you would be good enough to let him know we are on our way. Có lẽ bạn sẽ đủ tốt để cho anh ấy biết chúng ta đang trên đường đến. |
Có lẽ bạn sẽ đủ tốt để cho anh ấy biết chúng ta đang trên đường đến. | Lưu sổ câu |