Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

perhaps là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ perhaps trong tiếng Anh

perhaps /pəˈhæps/
- (adv) : có thể, có lẽ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

perhaps: Có lẽ

Perhaps là trạng từ dùng để chỉ một điều gì đó có thể xảy ra hoặc đúng, nhưng không chắc chắn.

  • Perhaps we should wait until tomorrow to make a decision. (Có lẽ chúng ta nên đợi đến ngày mai để đưa ra quyết định.)
  • Perhaps she is tired after the long journey. (Có lẽ cô ấy mệt mỏi sau chuyến đi dài.)
  • Perhaps I will join you later if I finish my work. (Có lẽ tôi sẽ tham gia cùng bạn sau nếu tôi hoàn thành công việc của mình.)

Bảng biến thể từ "perhaps"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: perhaps
Phiên âm: /pəˈhæps/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Có lẽ, có thể Ngữ cảnh: Diễn đạt sự không chắc chắn Perhaps he’s right.
Có lẽ anh ấy đúng.
2 Từ: perhaps even
Phiên âm: /pəˈhæps ˈiːvən/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Thậm chí có lẽ Ngữ cảnh: Nhấn mạnh khả năng xảy ra It will take weeks, perhaps even months.
Việc đó sẽ mất vài tuần, thậm chí có lẽ vài tháng.

Từ đồng nghĩa "perhaps"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "perhaps"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This is perhaps his best novel to date.

Đây có lẽ là cuốn tiểu thuyết hay nhất của ông cho đến nay.

Lưu sổ câu

2

He had a difficult upbringing, which perhaps explains why he behaves like that.

Anh ấy có một quá trình nuôi dạy khó khăn, điều này có lẽ giải thích tại sao anh ấy lại cư xử như vậy.

Lưu sổ câu

3

a change which could affect perhaps 20 per cent of the population

một sự thay đổi có thể ảnh hưởng đến 20% dân số

Lưu sổ câu

4

‘You could do it yourself.’ ‘Yeah, perhaps.’

"Bạn có thể tự làm."

Lưu sổ câu

5

I think perhaps you've had enough to drink tonight.

Tôi nghĩ có lẽ bạn đã uống đủ tối nay.

Lưu sổ câu

6

‘Are you going to come?’ ‘Perhaps. I'll see how I feel.’

‘Bạn sẽ đến?’ ‘Có lẽ. Tôi sẽ xem cảm giác của tôi. "

Lưu sổ câu

7

Perhaps he's forgotten.

Có lẽ anh ấy đã bị lãng quên.

Lưu sổ câu

8

Perhaps it would be better if you came back tomorrow.

Có lẽ sẽ tốt hơn nếu bạn quay lại vào ngày mai.

Lưu sổ câu

9

I think perhaps you've had enough to drink tonight.

Tôi nghĩ có lẽ bạn đã uống đủ tối nay.

Lưu sổ câu

10

Perhaps you’d like to have a shower before the others arrive.

Có lẽ bạn muốn tắm trước khi những người khác đến.

Lưu sổ câu

11

Perhaps you would be good enough to let him know we are on our way.

Có lẽ bạn sẽ đủ tốt để cho anh ấy biết chúng ta đang trên đường đến.

Lưu sổ câu