perfect: Hoàn hảo
Perfect mô tả điều gì đó không có lỗi, rất tốt hoặc đạt mức độ cao nhất.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
perfect
|
Phiên âm: /ˈpɜːrfɪkt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hoàn hảo | Ngữ cảnh: Không có lỗi/khuyết điểm |
The timing was perfect. |
Thời điểm quá hoàn hảo. |
| 2 |
Từ:
perfectly
|
Phiên âm: /ˈpɜːrfɪktli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hoàn toàn; một cách hoàn hảo | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ/chất lượng |
Everything worked perfectly. |
Mọi thứ hoạt động hoàn hảo. |
| 3 |
Từ:
perfection
|
Phiên âm: /pərˈfekʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hoàn hảo | Ngữ cảnh: Trạng thái lý tưởng |
No one can achieve absolute perfection. |
Không ai đạt được sự hoàn hảo tuyệt đối. |
| 4 |
Từ:
perfectionist
|
Phiên âm: /pərˈfekʃənɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người cầu toàn | Ngữ cảnh: Đặt tiêu chuẩn rất cao |
He’s a perfectionist about details. |
Anh ấy rất cầu toàn về chi tiết. |
| 5 |
Từ:
perfect
|
Phiên âm: /pərˈfekt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hoàn thiện | Ngữ cảnh: Làm cho trở nên hoàn hảo hơn |
We need to perfect the design. |
Chúng ta cần hoàn thiện thiết kế. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
in perfect condition trong tình trạng hoàn hảo |
trong tình trạng hoàn hảo | Lưu sổ câu |
| 2 |
He smiled, revealing a perfect set of teeth. Anh ấy cười, để lộ một hàm răng hoàn hảo. |
Anh ấy cười, để lộ một hàm răng hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Well I'm sorry—but nobody's perfect (= used when somebody has criticized you). Tôi xin lỗi |
Tôi xin lỗi | Lưu sổ câu |
| 4 |
In a perfect world, everybody would have everything they needed. Trong một thế giới hoàn hảo, mọi người sẽ có mọi thứ họ cần. |
Trong một thế giới hoàn hảo, mọi người sẽ có mọi thứ họ cần. | Lưu sổ câu |
| 5 |
What's your idea of the perfect partner? Ý tưởng của bạn về đối tác hoàn hảo là gì? |
Ý tưởng của bạn về đối tác hoàn hảo là gì? | Lưu sổ câu |
| 6 |
She speaks perfect English. Cô ấy nói tiếng Anh hoàn hảo. |
Cô ấy nói tiếng Anh hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a perfect fit/match một sự phù hợp / kết hợp hoàn hảo |
một sự phù hợp / kết hợp hoàn hảo | Lưu sổ câu |
| 8 |
What perfect timing! Đúng là thời điểm hoàn hảo! |
Đúng là thời điểm hoàn hảo! | Lưu sổ câu |
| 9 |
a perfect example of the painter’s early style một ví dụ hoàn hảo về phong cách ban đầu của họa sĩ |
một ví dụ hoàn hảo về phong cách ban đầu của họa sĩ | Lưu sổ câu |
| 10 |
the perfect crime (= one in which the criminal is never discovered) tội ác hoàn hảo (= tội ác không bao giờ bị phát hiện) |
tội ác hoàn hảo (= tội ác không bao giờ bị phát hiện) | Lưu sổ câu |
| 11 |
The weather was perfect. Thời tiết thật hoàn hảo. |
Thời tiết thật hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I have this dress that would just look perfect on you! Tôi có chiếc váy này trông bạn sẽ rất hoàn hảo! |
Tôi có chiếc váy này trông bạn sẽ rất hoàn hảo! | Lưu sổ câu |
| 13 |
Hawaii is the perfect place for a honeymoon. Hawaii là nơi hoàn hảo cho kỳ nghỉ trăng mật. |
Hawaii là nơi hoàn hảo cho kỳ nghỉ trăng mật. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She's the perfect candidate for the job. Cô ấy là ứng cử viên hoàn hảo cho công việc. |
Cô ấy là ứng cử viên hoàn hảo cho công việc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
You and Jeff are perfect for each other. Bạn và Jeff là hoàn hảo cho nhau. |
Bạn và Jeff là hoàn hảo cho nhau. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I don't know him—he's a perfect stranger. Tôi không biết anh ta |
Tôi không biết anh ta | Lưu sổ câu |
| 17 |
I have a perfect right to ask you—and you have the right not to answer. Tôi hoàn toàn có quyền hỏi bạn — và bạn có quyền không trả lời. |
Tôi hoàn toàn có quyền hỏi bạn — và bạn có quyền không trả lời. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He had brought chaos to her once perfect life. Anh ta đã mang lại sự hỗn loạn cho cuộc sống hoàn hảo một thời của cô. |
Anh ta đã mang lại sự hỗn loạn cho cuộc sống hoàn hảo một thời của cô. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He seemed too perfect to be real. Anh ấy dường như quá hoàn hảo để trở thành hiện thực. |
Anh ấy dường như quá hoàn hảo để trở thành hiện thực. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Her high heels emphasized her already perfect legs. Đôi giày cao gót của cô ấy làm nổi bật đôi chân vốn đã hoàn hảo của cô ấy. |
Đôi giày cao gót của cô ấy làm nổi bật đôi chân vốn đã hoàn hảo của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The treaty is far from perfect, but it is clearly the way forward. Hiệp ước còn lâu mới hoàn hảo, nhưng rõ ràng đó là con đường phía trước. |
Hiệp ước còn lâu mới hoàn hảo, nhưng rõ ràng đó là con đường phía trước. | Lưu sổ câu |
| 22 |
a seemingly perfect alibi một bằng chứng ngoại phạm dường như hoàn hảo |
một bằng chứng ngoại phạm dường như hoàn hảo | Lưu sổ câu |
| 23 |
the impossibly perfect shine on the vinyl-tiled floors độ sáng bóng hoàn hảo không thể tưởng tượng được trên sàn lát gạch vinyl |
độ sáng bóng hoàn hảo không thể tưởng tượng được trên sàn lát gạch vinyl | Lưu sổ câu |
| 24 |
He has behaved like a perfect gentleman ever since I met him. Anh ấy đã cư xử như một quý ông hoàn hảo kể từ khi tôi gặp anh ấy. |
Anh ấy đã cư xử như một quý ông hoàn hảo kể từ khi tôi gặp anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Most of our testers considered the driving position and seats close to perfect. Hầu hết những người thử nghiệm của chúng tôi đều coi vị trí lái và chỗ ngồi gần như hoàn hảo. |
Hầu hết những người thử nghiệm của chúng tôi đều coi vị trí lái và chỗ ngồi gần như hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She came up with the perfect excuse that she had to visit her sick grandmother. Cô ấy nghĩ ra một cái cớ hoàn hảo rằng cô ấy phải đến thăm bà nội ốm. |
Cô ấy nghĩ ra một cái cớ hoàn hảo rằng cô ấy phải đến thăm bà nội ốm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
This album is almost perfect to me. Với tôi, album này gần như hoàn hảo. |
Với tôi, album này gần như hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He had high blood pressure but was in otherwise perfect health. Anh ấy bị huyết áp cao nhưng có sức khỏe hoàn hảo. |
Anh ấy bị huyết áp cao nhưng có sức khỏe hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The town's position in the region makes it perfect for touring. Vị trí của thị trấn trong vùng khiến nó trở nên hoàn hảo cho các chuyến lưu diễn. |
Vị trí của thị trấn trong vùng khiến nó trở nên hoàn hảo cho các chuyến lưu diễn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
It was a perfect day for a picnic. Đó là một ngày hoàn hảo cho một buổi dã ngoại. |
Đó là một ngày hoàn hảo cho một buổi dã ngoại. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Conditions were perfect for walking. Điều kiện hoàn hảo để đi bộ. |
Điều kiện hoàn hảo để đi bộ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
In a perfect world no one would need to pay for healthcare. Trong một thế giới hoàn hảo, không ai cần phải trả tiền cho việc chăm sóc sức khỏe. |
Trong một thế giới hoàn hảo, không ai cần phải trả tiền cho việc chăm sóc sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 33 |
‘What's your room like?’ ‘Perfect!’ "Phòng của bạn như thế nào?" "Hoàn hảo!" |
"Phòng của bạn như thế nào?" "Hoàn hảo!" | Lưu sổ câu |
| 34 |
The town's position in the region makes it perfect for touring. Vị trí của thị trấn trong vùng khiến nó trở nên hoàn hảo cho các chuyến lưu diễn. |
Vị trí của thị trấn trong vùng khiến nó trở nên hoàn hảo cho các chuyến lưu diễn. | Lưu sổ câu |