Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

percent là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ percent trong tiếng Anh

percent /pəˈsent/
- (n)(adj) (adv) : phần trăm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

percent: Phần trăm

Percent là đơn vị đo lường một phần trong 100, thường dùng để chỉ tỷ lệ phần trăm.

  • He scored 90 percent on the test. (Anh ấy đạt 90 phần trăm trong bài kiểm tra.)
  • Only 20 percent of the students passed the final exam. (Chỉ có 20 phần trăm học sinh vượt qua kỳ thi cuối kỳ.)
  • The company increased its sales by 15 percent last year. (Công ty đã tăng doanh số bán hàng lên 15 phần trăm vào năm ngoái.)

Bảng biến thể từ "percent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: percent
Phiên âm: /pərˈsent/ Loại từ: Danh từ/Trạng từ Nghĩa: Phần trăm; theo phần trăm Ngữ cảnh: Con số/so sánh tỉ lệ Prices rose by 5 percent.
Giá tăng 5 phần trăm.
2 Từ: percentage
Phiên âm: /pərˈsentɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tỷ lệ phần trăm Ngữ cảnh: Tỉ lệ trong tổng thể The percentage of graduates is increasing.
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đang tăng.
3 Từ: percentile
Phiên âm: /pərˈsentɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phân vị (thống kê) Ngữ cảnh: So sánh vị trí tương đối She scored in the 90th percentile.
Cô ấy đạt phân vị thứ 90.
4 Từ: percentage points
Phiên âm: /pərˈsentɪdʒ pɔɪnts/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Điểm phần trăm Ngữ cảnh: Chênh lệch giữa các tỷ lệ Inflation fell by 2 percentage points.
Lạm phát giảm 2 điểm phần trăm.

Từ đồng nghĩa "percent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "percent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!