Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

percentage là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ percentage trong tiếng Anh

percentage /pəˈsɛntɪdʒ/
- adverb : tỷ lệ phần trăm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

percentage: Tỷ lệ phần trăm

Percentage là danh từ chỉ một phần trong tổng số được biểu thị bằng phần trăm.

  • A large percentage of students passed the exam. (Một tỷ lệ lớn học sinh đã vượt qua kỳ thi.)
  • The discount is ten percent. (Giảm giá mười phần trăm.)
  • He spends a high percentage of his income on rent. (Anh ấy dành một tỷ lệ lớn thu nhập để trả tiền thuê nhà.)

Bảng biến thể từ "percentage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "percentage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "percentage"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What percentage of the population is/are overweight?

Bao nhiêu phần trăm dân số thừa cân?

Lưu sổ câu

2

A high percentage of the female staff are part-time workers.

Một tỷ lệ cao nhân viên nữ là những người làm việc bán thời gian.

Lưu sổ câu

3

a large/small/low percentage

tỷ lệ phần trăm lớn / nhỏ / thấp

Lưu sổ câu

4

The figure is expressed as a percentage.

Con số được biểu thị dưới dạng phần trăm.

Lưu sổ câu

5

The results were analysed in percentage terms.

Kết quả được phân tích theo tỷ lệ phần trăm.

Lưu sổ câu

6

He gets a percentage for every car sold.

Anh ta nhận được một tỷ lệ phần trăm cho mỗi chiếc xe bán được.

Lưu sổ câu

7

The artist's agent receives commission on a percentage basis.

Người đại diện của nghệ sĩ nhận hoa hồng trên cơ sở phần trăm.

Lưu sổ câu

8

Tax rates fell by 3.4 percentage points.

Thuế suất giảm 3,4 điểm phần trăm.

Lưu sổ câu

9

Disabled passengers make up a disproportionate percentage of the cruise company's customers.

Hành khách khuyết tật chiếm một tỷ lệ không tương xứng trong số khách hàng của công ty du lịch.

Lưu sổ câu

10

Insurance contributions are paid at a fixed percentage rate on all earnings.

Các khoản đóng góp bảo hiểm được trả theo tỷ lệ phần trăm cố định trên tất cả các khoản thu nhập.

Lưu sổ câu

11

Medical expenditure percentages ranged from 3.9% in Arizona to 9.8% in Delaware.

Tỷ lệ chi tiêu cho y tế dao động từ 3,9% ở Arizona đến 9,8% ở Delaware.

Lưu sổ câu

12

That percentage declined to 49.7 in 2006.

Tỷ lệ này giảm xuống còn 49,7 vào năm 2006.

Lưu sổ câu

13

The area has a high percentage of unemployed men.

Khu vực này có tỷ lệ nam giới thất nghiệp cao.

Lưu sổ câu

14

The disease affects a greater percentage of men than women.

Căn bệnh này ảnh hưởng đến tỷ lệ nam giới nhiều hơn nữ giới.

Lưu sổ câu

15

The numbers are relatively low in percentage terms.

Các con số tương đối thấp về tỷ lệ phần trăm.

Lưu sổ câu

16

This figure can be expressed as a percentage of the total.

Con số này có thể được biểu thị bằng phần trăm của tổng số.

Lưu sổ câu

17

Unemployment has fallen by two percentage points this month.

Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm hai điểm phần trăm trong tháng này.

Lưu sổ câu

18

What percentage of women own a car?

Tỷ lệ phụ nữ sở hữu ô tô là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

19

Young women comprise a large percentage of our clients.

Phụ nữ trẻ chiếm một tỷ lệ lớn trong số các khách hàng của chúng tôi.

Lưu sổ câu

20

the percentage rise in the average salary

tỷ lệ phần trăm tăng trong mức lương trung bình

Lưu sổ câu

21

Tax rates fell by 3.4 percentage points.

Thuế suất giảm 3,4 điểm phần trăm.

Lưu sổ câu

22

Disabled passengers make up a disproportionate percentage of the cruise company's customers.

Hành khách khuyết tật chiếm một tỷ lệ không tương xứng trong số khách hàng của công ty du lịch.

Lưu sổ câu