peanut: Đậu phộng
Peanut là danh từ chỉ loại hạt nhỏ, vỏ cứng, thường dùng làm thực phẩm hoặc chế biến dầu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a packet of salted peanuts một gói đậu phộng muối |
một gói đậu phộng muối | Lưu sổ câu |
| 2 |
peanut oil dầu đậu phộng |
dầu đậu phộng | Lưu sổ câu |
| 3 |
I won’t work for peanuts. Tôi sẽ không làm việc cho đậu phộng. |
Tôi sẽ không làm việc cho đậu phộng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He gets paid peanuts for doing that job. Ông ấy được trả lương khi làm công việc đó. |
Ông ấy được trả lương khi làm công việc đó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
peanut oil dầu đậu phộng |
dầu đậu phộng | Lưu sổ câu |
| 6 |
I won’t work for peanuts. Tôi sẽ không làm việc cho đậu phộng. |
Tôi sẽ không làm việc cho đậu phộng. | Lưu sổ câu |