Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

peaceful là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ peaceful trong tiếng Anh

peaceful /ˈpiːsfl/
- (adj) : hòa bình, thái bình, yên tĩnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

peaceful: Hòa bình, yên tĩnh

Peaceful mô tả một môi trường hoặc tình trạng không có bạo lực, xung đột, hoặc căng thẳng.

  • The park is a peaceful place to relax and unwind. (Công viên là nơi yên tĩnh để thư giãn và nghỉ ngơi.)
  • They enjoyed a peaceful afternoon by the lake. (Họ tận hưởng một buổi chiều yên bình bên hồ.)
  • The peaceful protest was held in the city center. (Cuộc biểu tình hòa bình được tổ chức tại trung tâm thành phố.)

Bảng biến thể từ "peaceful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: peaceful
Phiên âm: /ˈpiːsfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Yên bình; ôn hòa Ngữ cảnh: Không bạo lực/ồn ào It was a peaceful demonstration.
Đó là một cuộc biểu tình ôn hòa.
2 Từ: peacefully
Phiên âm: /ˈpiːsfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách yên bình Ngữ cảnh: Ấm êm/không xáo trộn The baby slept peacefully.
Em bé ngủ yên bình.
3 Từ: peacefulness
Phiên âm: /ˈpiːsflnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự yên bình Ngữ cảnh: Tính chất êm ả The peacefulness of the village was soothing.
Sự yên bình của ngôi làng thật dễ chịu.

Từ đồng nghĩa "peaceful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "peaceful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a peaceful protest/demonstration

một cuộc biểu tình / biểu tình ôn hòa

Lưu sổ câu

2

a peaceful resolution to the war

một giải pháp hòa bình cho chiến tranh

Lưu sổ câu

3

They hope for a peaceful settlement of the dispute.

Họ hy vọng giải quyết tranh chấp một cách hòa bình.

Lưu sổ câu

4

The only way ahead was via diplomatic and peaceful means.

Con đường duy nhất phía trước là thông qua các biện pháp ngoại giao và hòa bình.

Lưu sổ câu

5

people of different religions living in peaceful coexistence

những người thuộc các tôn giáo khác nhau cùng chung sống hòa bình

Lưu sổ câu

6

The time without her in the house had been blissfully peaceful.

Khoảng thời gian không có cô ấy trong nhà thật yên bình hạnh phúc.

Lưu sổ câu

7

a peaceful atmosphere

bầu không khí yên bình

Lưu sổ câu

8

peaceful sleep

giấc ngủ yên bình

Lưu sổ câu

9

It's so peaceful out here in the country.

Ở đây thật yên bình trên đất nước.

Lưu sổ câu

10

She lives a peaceful existence in a mountain village.

Cô ấy sống một cuộc sống yên bình trong một ngôi làng miền núi.

Lưu sổ câu

11

He had a peaceful life.

Anh ấy có một cuộc sống yên bình.

Lưu sổ câu

12

a peaceful place

một nơi yên bình

Lưu sổ câu

13

You looked so peaceful that we didn't want to wake you.

Bạn trông rất yên bình đến nỗi chúng tôi không muốn đánh thức bạn.

Lưu sổ câu

14

a peaceful religion/society

một tôn giáo / xã hội hòa bình

Lưu sổ câu

15

The aims of the organization are wholly peaceful.

Mục tiêu của tổ chức là hoàn toàn hòa bình.

Lưu sổ câu

16

It's so peaceful out here in the country.

Ở đây thật yên bình trên đất nước.

Lưu sổ câu

17

You looked so peaceful that we didn't want to wake you.

Trông bạn rất yên bình đến nỗi chúng tôi không muốn đánh thức bạn.

Lưu sổ câu