Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

payment là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ payment trong tiếng Anh

payment /ˈpeɪmənt/
- (n) : sự trả tiền, số tiền trả, tiền bồi thường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

payment: Thanh toán

Payment là hành động hoặc quá trình thanh toán tiền cho hàng hóa hoặc dịch vụ đã nhận.

  • The payment for the services is due at the end of the month. (Việc thanh toán cho dịch vụ phải được thực hiện vào cuối tháng.)
  • He made the payment online for the concert tickets. (Anh ấy đã thanh toán trực tuyến cho vé hòa nhạc.)
  • They accept payment by credit card or cash. (Họ chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng hoặc tiền mặt.)

Bảng biến thể từ "payment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: payment
Phiên âm: /ˈpeɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khoản thanh toán Ngữ cảnh: Số tiền/bút toán trả cho ai Your payment has been received.
Khoản thanh toán của bạn đã được nhận.
2 Từ: down payment
Phiên âm: /daʊn ˈpeɪmənt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Tiền đặt cọc ban đầu Ngữ cảnh: Trả trước khi vay/mua lớn We made a 20% down payment.
Chúng tôi đã đặt cọc 20%.
3 Từ: prepayment
Phiên âm: /ˌpriːˈpeɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trả trước Ngữ cảnh: Thanh toán trước hạn There’s a discount for prepayment.
Có giảm giá khi trả trước.
4 Từ: partial payment
Phiên âm: /ˈpɑːrʃəl ˈpeɪmənt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Thanh toán một phần Ngữ cảnh: Không trả toàn bộ We accept partial payments.
Chúng tôi chấp nhận thanh toán một phần.
5 Từ: non-payment
Phiên âm: /nɒn ˈpeɪmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Không thanh toán Ngữ cảnh: Nợ xấu/vi phạm hợp đồng Non-payment may incur a fee.
Không thanh toán có thể bị tính phí.
6 Từ: payment terms
Phiên âm: /ˈpeɪmənt tɜːrmz/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Điều khoản thanh toán Ngữ cảnh: Kỳ hạn, phương thức, phạt chậm Please review the payment terms.
Vui lòng xem điều khoản thanh toán.

Từ đồng nghĩa "payment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "payment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What method of payment do you prefer?

Bạn thích phương thức thanh toán nào hơn?

Lưu sổ câu

2

payment in cash/by cheque

thanh toán bằng tiền mặt / séc

Lưu sổ câu

3

They asked for payment in advance.

Họ yêu cầu thanh toán trước.

Lưu sổ câu

4

There will be a penalty for late payment of bills.

Sẽ bị phạt nếu thanh toán chậm các hóa đơn.

Lưu sổ câu

5

to receive/accept/demand/withhold payment

nhận / chấp nhận / yêu cầu / giữ lại thanh toán

Lưu sổ câu

6

payment for goods/services

thanh toán cho hàng hóa / dịch vụ

Lưu sổ câu

7

The public has right of access, on payment of a fee.

Công chúng có quyền truy cập, trả phí.

Lưu sổ câu

8

a cash payment

thanh toán bằng tiền mặt

Lưu sổ câu

9

It's important to make the payments on time.

Điều quan trọng là phải thanh toán đúng hạn.

Lưu sổ câu

10

to receive/accept/demand/withhold a payment

để nhận / chấp nhận / yêu cầu / giữ lại một khoản thanh toán

Lưu sổ câu

11

interest payments

trả lãi

Lưu sổ câu

12

They've never missed a mortgage payment.

Họ chưa bao giờ bỏ lỡ một khoản thanh toán thế chấp.

Lưu sổ câu

13

He agreed to make ten monthly payments of £50.

Anh ta đồng ý thực hiện mười khoản thanh toán hàng tháng là 50 bảng Anh.

Lưu sổ câu

14

They are finding it difficult to meet the payments on their car.

Họ gặp khó khăn trong việc đáp ứng các khoản thanh toán trên ô tô của họ.

Lưu sổ câu

15

Is this all the payment I get for my efforts?

Đây có phải là tất cả khoản thanh toán mà tôi nhận được cho những nỗ lực của mình không?

Lưu sổ câu

16

We'd like you to accept this gift in payment for your kindness.

Chúng tôi muốn bạn nhận món quà này để thanh toán cho lòng tốt của bạn.

Lưu sổ câu

17

Entry is only allowed on payment of the full registration fee.

Chỉ được phép tham gia khi đã thanh toán đủ phí đăng ký.

Lưu sổ câu

18

Do you accept payment by credit card?

Bạn có chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

Lưu sổ câu

19

How do you want to make payment—by card or in cash?

Bạn muốn thanh toán như thế nào

Lưu sổ câu

20

The builders demanded payment in advance.

Những người xây dựng yêu cầu thanh toán trước.

Lưu sổ câu

21

He demanded payment in full of the $300 000 owed to him.

Anh ta yêu cầu thanh toán đầy đủ 300 000 đô la còn nợ anh ta.

Lưu sổ câu

22

I enclose $65.50, in full payment of the bill.

Tôi gửi kèm 65,50 đô la, khi thanh toán đầy đủ hóa đơn.

Lưu sổ câu

23

He requested $8 000 in payment.

Anh ta yêu cầu thanh toán 8 000 đô la.

Lưu sổ câu

24

He was released on payment of the ransom.

Anh ta được trả tự do sau khi trả tiền chuộc.

Lưu sổ câu

25

I have authorized the bank to stop payment of the cheque.

Tôi đã ủy quyền cho ngân hàng ngừng thanh toán séc.

Lưu sổ câu

26

The buyer is required to enter a code to authorize payment.

Người mua được yêu cầu nhập mã để ủy quyền thanh toán.

Lưu sổ câu

27

The only way to guarantee payment is to sign a contract.

Cách duy nhất để đảm bảo thanh toán là ký hợp đồng.

Lưu sổ câu

28

We may have to defer payment for a week.

Chúng tôi có thể phải hoãn thanh toán một tuần.

Lưu sổ câu

29

ten monthly payments of $50

mười khoản thanh toán hàng tháng là 50 đô la

Lưu sổ câu

30

payment in advance

thanh toán trước

Lưu sổ câu

31

the repayments on the loan

các khoản hoàn trả cho khoản vay

Lưu sổ câu

32

All families of the victims will receive a one-off payment of $100 000.

Tất cả gia đình của các nạn nhân sẽ nhận được khoản thanh toán một lần là 100 000 đô la.

Lưu sổ câu

33

Companies deduct interest payments from their taxable income.

Các công ty khấu trừ các khoản thanh toán lãi vay từ thu nhập chịu thuế của họ.

Lưu sổ câu

34

She was finding it difficult to make even the minimum payment on her credit card.

Cô ấy cảm thấy khó khăn khi thực hiện ngay cả khoản thanh toán tối thiểu trên thẻ tín dụng của mình.

Lưu sổ câu

35

The company guaranteed royalty payments of at least $590 million.

Công ty đảm bảo thanh toán tiền bản quyền ít nhất 590 triệu đô la.

Lưu sổ câu

36

The department makes payments to farmers for providing improvement to water quality.

Bộ thanh toán cho nông dân để cải thiện chất lượng nước.

Lưu sổ câu

37

You could lower your monthly mortgage payments by $160.

Bạn có thể giảm khoản thanh toán thế chấp hàng tháng của mình xuống $ 160.

Lưu sổ câu

38

It's important to make the payments on time.

Điều quan trọng là phải thanh toán đúng hạn.

Lưu sổ câu

39

They've never missed a mortgage payment.

Họ chưa bao giờ bỏ lỡ một khoản thanh toán thế chấp.

Lưu sổ câu

40

We'd like you to accept this gift in payment for your kindness.

Chúng tôi muốn bạn nhận món quà này để thanh toán cho lòng tốt của bạn.

Lưu sổ câu