Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

patient là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ patient trong tiếng Anh

patient /ˈpeɪʃnt/
- (n) (adj) : bệnh nhân; kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

patient: Kiên nhẫn, bệnh nhân

Patient có thể là người kiên nhẫn hoặc người nhận điều trị y tế tại bệnh viện.

  • The doctor was patient with the child during the checkup. (Bác sĩ đã kiên nhẫn với đứa trẻ trong suốt buổi kiểm tra.)
  • The patient is recovering well after the surgery. (Bệnh nhân đang hồi phục tốt sau ca phẫu thuật.)
  • She is a very patient person and never gets upset easily. (Cô ấy là một người rất kiên nhẫn và không dễ dàng cáu giận.)

Bảng biến thể từ "patient"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: patient
Phiên âm: /ˈpeɪʃnt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Kiên nhẫn Ngữ cảnh: Điềm tĩnh, không nóng nảy Be patient and try again.
Hãy kiên nhẫn và thử lại.
2 Từ: patient
Phiên âm: /ˈpeɪʃnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bệnh nhân Ngữ cảnh: Người được điều trị y tế The patient needs rest.
Bệnh nhân cần nghỉ ngơi.
3 Từ: patiently
Phiên âm: /ˈpeɪʃntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Kiên nhẫn Ngữ cảnh: Cách thức kiên nhẫn làm gì đó She explained patiently.
Cô ấy giải thích một cách kiên nhẫn.
4 Từ: inpatient
Phiên âm: /ˈɪnˌpeɪʃnt/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Bệnh nhân nội trú; (thuộc) nội trú Ngữ cảnh: Ở lại bệnh viện để điều trị The inpatient ward is full.
Khu nội trú đang kín giường.
5 Từ: outpatient
Phiên âm: /ˈaʊtˌpeɪʃnt/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Bệnh nhân ngoại trú; (thuộc) ngoại trú Ngữ cảnh: Khám/chữa và về trong ngày She was treated as an outpatient.
Cô ấy được điều trị ngoại trú.

Từ đồng nghĩa "patient"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "patient"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

cancer/AIDS/heart patients

bệnh nhân ung thư / AIDS / tim

Lưu sổ câu

2

critically ill/elderly patients

bệnh nhân nặng / cao tuổi

Lưu sổ câu

3

Hospitals are treating more patients than ever before.

Các bệnh viện đang điều trị cho nhiều bệnh nhân hơn bao giờ hết.

Lưu sổ câu

4

patients receiving/undergoing treatment

bệnh nhân đang tiếp nhận / đang điều trị

Lưu sổ câu

5

patients with heart disease

bệnh nhân mắc bệnh tim

Lưu sổ câu

6

patient care/safety

chăm sóc bệnh nhân / an toàn

Lưu sổ câu

7

He's one of Dr Shaw's patients.

Anh ấy là một trong những bệnh nhân của bác sĩ Shaw.

Lưu sổ câu

8

He only takes private patients.

Anh ta chỉ nhận bệnh nhân riêng.

Lưu sổ câu

9

Many patients present with conditions that cannot be easily diagnosed.

Nhiều bệnh nhân xuất hiện với các tình trạng không thể chẩn đoán dễ dàng.

Lưu sổ câu

10

The patient has a severe heart condition.

Bệnh nhân bị bệnh tim nặng.

Lưu sổ câu

11

The patient was admitted to hospital yesterday.

Bệnh nhân nhập viện ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

12

These patients are responding well to the new drug.

Những bệnh nhân này đáp ứng tốt với loại thuốc mới.

Lưu sổ câu

13

A high proportion of their lung cancer patients had been heavy smokers.

Một tỷ lệ cao bệnh nhân ung thư phổi của họ là những người nghiện thuốc lá nặng.

Lưu sổ câu

14

Patients undergoing chemotherapy may be at a higher risk of infection.

Bệnh nhân đang hóa trị có thể có nguy cơ nhiễm trùng cao hơn.

Lưu sổ câu