patient: Kiên nhẫn, bệnh nhân
Patient có thể là người kiên nhẫn hoặc người nhận điều trị y tế tại bệnh viện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
patient
|
Phiên âm: /ˈpeɪʃnt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Kiên nhẫn | Ngữ cảnh: Điềm tĩnh, không nóng nảy |
Be patient and try again. |
Hãy kiên nhẫn và thử lại. |
| 2 |
Từ:
patient
|
Phiên âm: /ˈpeɪʃnt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bệnh nhân | Ngữ cảnh: Người được điều trị y tế |
The patient needs rest. |
Bệnh nhân cần nghỉ ngơi. |
| 3 |
Từ:
patiently
|
Phiên âm: /ˈpeɪʃntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Kiên nhẫn | Ngữ cảnh: Cách thức kiên nhẫn làm gì đó |
She explained patiently. |
Cô ấy giải thích một cách kiên nhẫn. |
| 4 |
Từ:
inpatient
|
Phiên âm: /ˈɪnˌpeɪʃnt/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Bệnh nhân nội trú; (thuộc) nội trú | Ngữ cảnh: Ở lại bệnh viện để điều trị |
The inpatient ward is full. |
Khu nội trú đang kín giường. |
| 5 |
Từ:
outpatient
|
Phiên âm: /ˈaʊtˌpeɪʃnt/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Bệnh nhân ngoại trú; (thuộc) ngoại trú | Ngữ cảnh: Khám/chữa và về trong ngày |
She was treated as an outpatient. |
Cô ấy được điều trị ngoại trú. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
cancer/AIDS/heart patients bệnh nhân ung thư / AIDS / tim |
bệnh nhân ung thư / AIDS / tim | Lưu sổ câu |
| 2 |
critically ill/elderly patients bệnh nhân nặng / cao tuổi |
bệnh nhân nặng / cao tuổi | Lưu sổ câu |
| 3 |
Hospitals are treating more patients than ever before. Các bệnh viện đang điều trị cho nhiều bệnh nhân hơn bao giờ hết. |
Các bệnh viện đang điều trị cho nhiều bệnh nhân hơn bao giờ hết. | Lưu sổ câu |
| 4 |
patients receiving/undergoing treatment bệnh nhân đang tiếp nhận / đang điều trị |
bệnh nhân đang tiếp nhận / đang điều trị | Lưu sổ câu |
| 5 |
patients with heart disease bệnh nhân mắc bệnh tim |
bệnh nhân mắc bệnh tim | Lưu sổ câu |
| 6 |
patient care/safety chăm sóc bệnh nhân / an toàn |
chăm sóc bệnh nhân / an toàn | Lưu sổ câu |
| 7 |
He's one of Dr Shaw's patients. Anh ấy là một trong những bệnh nhân của bác sĩ Shaw. |
Anh ấy là một trong những bệnh nhân của bác sĩ Shaw. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He only takes private patients. Anh ta chỉ nhận bệnh nhân riêng. |
Anh ta chỉ nhận bệnh nhân riêng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Many patients present with conditions that cannot be easily diagnosed. Nhiều bệnh nhân xuất hiện với các tình trạng không thể chẩn đoán dễ dàng. |
Nhiều bệnh nhân xuất hiện với các tình trạng không thể chẩn đoán dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The patient has a severe heart condition. Bệnh nhân bị bệnh tim nặng. |
Bệnh nhân bị bệnh tim nặng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The patient was admitted to hospital yesterday. Bệnh nhân nhập viện ngày hôm qua. |
Bệnh nhân nhập viện ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 12 |
These patients are responding well to the new drug. Những bệnh nhân này đáp ứng tốt với loại thuốc mới. |
Những bệnh nhân này đáp ứng tốt với loại thuốc mới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A high proportion of their lung cancer patients had been heavy smokers. Một tỷ lệ cao bệnh nhân ung thư phổi của họ là những người nghiện thuốc lá nặng. |
Một tỷ lệ cao bệnh nhân ung thư phổi của họ là những người nghiện thuốc lá nặng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Patients undergoing chemotherapy may be at a higher risk of infection. Bệnh nhân đang hóa trị có thể có nguy cơ nhiễm trùng cao hơn. |
Bệnh nhân đang hóa trị có thể có nguy cơ nhiễm trùng cao hơn. | Lưu sổ câu |