Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

pastry chef là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ pastry chef trong tiếng Anh

pastry chef /ˈpeɪstri ʃef/
- Danh từ : Đầu bếp bánh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "pastry chef"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: chef
Phiên âm: /ʃef/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đầu bếp chuyên nghiệp Ngữ cảnh: Làm trong nhà hàng, khách sạn The chef prepared a special dish.
Đầu bếp chuẩn bị một món đặc biệt.
2 Từ: sous-chef
Phiên âm: /ˈsuː ʃef/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bếp phó Ngữ cảnh: Cấp dưới của bếp trưởng The sous-chef handled the kitchen.
Bếp phó điều hành gian bếp.
3 Từ: pastry chef
Phiên âm: /ˈpeɪstri ʃef/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đầu bếp bánh Ngữ cảnh: Chuyên làm bánh, tráng miệng He works as a pastry chef.
Anh ấy là đầu bếp bánh ngọt.
4 Từ: chef’s hat
Phiên âm: /ʃefs hæt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mũ đầu bếp Ngữ cảnh: Trang phục nghề nghiệp He wore a tall chef’s hat.
Anh ấy đội chiếc mũ đầu bếp cao.

Từ đồng nghĩa "pastry chef"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "pastry chef"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!