chef: Bếp trưởng
Chef là danh từ chỉ đầu bếp chuyên nghiệp, thường đứng đầu một nhà hàng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
chef
|
Phiên âm: /ʃef/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đầu bếp chuyên nghiệp | Ngữ cảnh: Làm trong nhà hàng, khách sạn |
The chef prepared a special dish. |
Đầu bếp chuẩn bị một món đặc biệt. |
| 2 |
Từ:
sous-chef
|
Phiên âm: /ˈsuː ʃef/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bếp phó | Ngữ cảnh: Cấp dưới của bếp trưởng |
The sous-chef handled the kitchen. |
Bếp phó điều hành gian bếp. |
| 3 |
Từ:
pastry chef
|
Phiên âm: /ˈpeɪstri ʃef/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đầu bếp bánh | Ngữ cảnh: Chuyên làm bánh, tráng miệng |
He works as a pastry chef. |
Anh ấy là đầu bếp bánh ngọt. |
| 4 |
Từ:
chef’s hat
|
Phiên âm: /ʃefs hæt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mũ đầu bếp | Ngữ cảnh: Trang phục nghề nghiệp |
He wore a tall chef’s hat. |
Anh ấy đội chiếc mũ đầu bếp cao. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a new book by celebrity chef Jamie Oliver một cuốn sách mới của đầu bếp nổi tiếng Jamie Oliver |
một cuốn sách mới của đầu bếp nổi tiếng Jamie Oliver | Lưu sổ câu |
| 2 |
the head/executive chef at a famous London restaurant trưởng bếp trưởng / điều hành tại một nhà hàng nổi tiếng ở London |
trưởng bếp trưởng / điều hành tại một nhà hàng nổi tiếng ở London | Lưu sổ câu |
| 3 |
She used to work as a chef in a big hotel in Johannesburg. Cô từng làm đầu bếp trong một khách sạn lớn ở Johannesburg. |
Cô từng làm đầu bếp trong một khách sạn lớn ở Johannesburg. | Lưu sổ câu |