Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

party là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ party trong tiếng Anh

party /ˈpɑːti/
- (n) : tiệc, buổi liên hoan; đảng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

party: Tiệc, đảng

Party có thể là một cuộc tụ tập vui chơi hoặc một nhóm chính trị.

  • We are hosting a party for her birthday this weekend. (Chúng tôi tổ chức một bữa tiệc cho sinh nhật của cô ấy vào cuối tuần này.)
  • The political party is preparing for the upcoming election. (Đảng chính trị đang chuẩn bị cho cuộc bầu cử sắp tới.)
  • They had a small party at home to celebrate their anniversary. (Họ tổ chức một bữa tiệc nhỏ tại nhà để kỷ niệm ngày cưới.)

Bảng biến thể từ "party"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: party
Phiên âm: /ˈpɑːrti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bữa tiệc Ngữ cảnh: Sự kiện ăn mừng We had a birthday party.
Chúng tôi tổ chức tiệc sinh nhật.
2 Từ: party
Phiên âm: /ˈpɑːrti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đảng (chính trị) Ngữ cảnh: Tổ chức chính trị She joined the Green Party.
Cô ấy gia nhập Đảng Xanh.
3 Từ: parties
Phiên âm: /ˈpɑːrtiz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các bên (trong hợp đồng) Ngữ cảnh: Thuật ngữ pháp lý Both parties signed the contract.
Cả hai bên đã ký hợp đồng.
4 Từ: third party
Phiên âm: /ˌθɜːrd ˈpɑːrti/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Bên thứ ba Ngữ cảnh: Không trực tiếp tham gia Use a trusted third party for payment.
Hãy dùng bên thứ ba đáng tin để thanh toán.
5 Từ: party
Phiên âm: /ˈpɑːrti/ Loại từ: Động từ (khẩu ngữ) Nghĩa: Ăn chơi, tiệc tùng Ngữ cảnh: Hoạt động giải trí They partied all night.
Họ ăn chơi suốt đêm.

Từ đồng nghĩa "party"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "party"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a dinner/tea/cocktail party

tiệc tối / trà / cocktail

Lưu sổ câu

2

I was at a birthday party for my friend's five-year-old daughter.

Tôi đang dự tiệc sinh nhật cho đứa con gái năm tuổi của bạn tôi.

Lưu sổ câu

3

to have/throw/give a party

có / ném / tổ chức tiệc

Lưu sổ câu

4

to hold/host a party

tổ chức / tổ chức tiệc

Lưu sổ câu

5

Did you go to the party?

Bạn có đi dự tiệc không?

Lưu sổ câu

6

party games

trò chơi tiệc tùng

Lưu sổ câu

7

Do you belong to a political party?

Bạn có thuộc một đảng chính trị không?

Lưu sổ câu

8

the ruling/opposition party

đảng cầm quyền / đối lập

Lưu sổ câu

9

the party leader/conference

lãnh đạo đảng / hội nghị

Lưu sổ câu

10

a party member/activist/official

một đảng viên / nhà hoạt động / quan chức

Lưu sổ câu

11

The school is taking a party of 40 children to France.

Trường tổ chức một bữa tiệc gồm 40 trẻ em đến Pháp.

Lưu sổ câu

12

a rescue/wedding/hunting party

một bữa tiệc cứu hộ / đám cưới / săn bắn

Lưu sổ câu

13

the guilty/innocent party

bên có tội / bên vô tội

Lưu sổ câu

14

The contract can be terminated by either party with three months' notice.

Một trong hai bên có thể chấm dứt hợp đồng với thông báo trước ba tháng.

Lưu sổ câu

15

to be party to a decision

là bên đưa ra quyết định

Lưu sổ câu

16

He refused to be a party to any violence.

Anh ta từ chối tham gia vào bất kỳ bạo lực nào.

Lưu sổ câu

17

What Hislop brought to the party was real commitment and energy.

Những gì Hislop mang lại cho bữa tiệc là sự cam kết và năng lượng thực sự.

Lưu sổ câu

18

By now the party was in full swing.

Lúc này bữa tiệc đang diễn ra sôi nổi.

Lưu sổ câu

19

The main task faced by the host at a party is making people comfortable.

Nhiệm vụ chính mà người chủ trì bữa tiệc phải đối mặt là làm cho mọi người thoải mái.

Lưu sổ câu

20

I was at a party in London that night.

Tôi đã tham dự một bữa tiệc ở London vào đêm đó.

Lưu sổ câu

21

They were invited to an elegant garden party.

Họ được mời đến một bữa tiệc trang nhã trong vườn.

Lưu sổ câu

22

We had a small party to celebrate.

Chúng tôi đã tổ chức một bữa tiệc nhỏ để ăn mừng.

Lưu sổ câu

23

She attended a wedding anniversary party for her mother- and father-in-law.

Cô ấy tham dự một bữa tiệc kỷ niệm ngày cưới của mẹ và bố chồng.

Lưu sổ câu

24

They host a Christmas party every year for all the neighbours.

Họ tổ chức tiệc Giáng sinh hàng năm cho tất cả những người hàng xóm.

Lưu sổ câu

25

She's planning a surprise party for her boyfriend.

Cô ấy đang lên kế hoạch cho một bữa tiệc bất ngờ cho bạn trai của mình.

Lưu sổ câu

26

I'm organizing an engagement party for my sister.

Tôi đang tổ chức tiệc đính hôn cho em gái mình.

Lưu sổ câu

27

He gave a dinner party for some old friends.

Anh ta tổ chức một bữa tiệc tối cho một số người bạn cũ.

Lưu sổ câu

28

On moving in they threw a huge house-warming party.

Khi chuyển đến, họ đã tổ chức một bữa tiệc tân gia hoành tráng.

Lưu sổ câu

29

She turned up at her fiancé's bachelor party.

Cô xuất hiện trong bữa tiệc độc thân của chồng chưa cưới.

Lưu sổ câu

30

The girls were having a slumber party.

Các cô gái đang có một bữa tiệc trong giấc ngủ.

Lưu sổ câu

31

They attended the launch party for the new film.

Họ tham dự bữa tiệc ra mắt phim mới.

Lưu sổ câu

32

We had a farewell party for Michelle when she left the company.

Chúng tôi đã có một bữa tiệc chia tay Michelle khi cô ấy rời công ty.

Lưu sổ câu

33

Are you going to Tom's leaving party?

Bạn có định đến bữa tiệc rời đi của Tom không?

Lưu sổ câu

34

They met at a friend's wedding party.

Họ gặp nhau tại tiệc cưới của một người bạn.

Lưu sổ câu

35

She danced on the table at her own retirement party.

Cô ấy nhảy trên bàn trong bữa tiệc nghỉ hưu của chính mình.

Lưu sổ câu

36

She is a hard-drinking, non-stop party girl.

Cô ấy là một cô gái nghiện rượu và không ngừng tiệc tùng.

Lưu sổ câu

37

There was a real party atmosphere on the last day of term.

Có một bầu không khí tiệc tùng thực sự vào ngày cuối cùng của nhiệm kỳ.

Lưu sổ câu

38

From 1991 new political parties emerged to challenge the governing party.

Từ năm 1991 các đảng chính trị mới xuất hiện để thách thức đảng cầm quyền.

Lưu sổ câu

39

He's a successful politician unaffiliated with either major party.

Ông ấy là một chính trị gia thành công không liên kết với một trong hai đảng lớn.

Lưu sổ câu

40

He has been criticized from within his own party.

Anh ta đã bị chỉ trích từ bên trong chính đảng của mình.

Lưu sổ câu

41

How is that going to go down with the right wing of the party?

Làm thế nào mà điều đó lại đi xuống với cánh hữu của đảng?

Lưu sổ câu

42

The incumbent party has won seven out of the last nine elections.

Đảng đương nhiệm đã thắng bảy trong số chín cuộc bầu cử gần nhất.

Lưu sổ câu

43

The party fears losing its majority.

Đảng lo sợ mất đa số.

Lưu sổ câu

44

The Democratic party now controls the Senate.

Đảng Dân chủ hiện kiểm soát Thượng viện.

Lưu sổ câu

45

She was selected as her party's candidate for mayor.

Cô được chọn làm ứng cử viên của đảng mình cho chức thị trưởng.

Lưu sổ câu

46

She became leader of the party in 2016.

Cô ấy trở thành lãnh đạo của đảng vào năm 2016.

Lưu sổ câu

47

This bitter dispute finally split the party.

Cuộc tranh chấp gay gắt này cuối cùng đã chia rẽ đảng phái.

Lưu sổ câu

48

He called the vote in a disastrous attempt to unite the party.

Ông gọi cuộc bỏ phiếu trong một nỗ lực tai hại nhằm thống nhất đảng.

Lưu sổ câu

49

He founded his own party, the LPF.

Ông thành lập đảng của riêng mình, LPF.

Lưu sổ câu

50

They formed a radical opposition party, the National Movement.

Họ thành lập một đảng đối lập cấp tiến, Phong trào Quốc gia.

Lưu sổ câu

51

members of the parliamentary party

thành viên của đảng quốc hội

Lưu sổ câu

52

They are now the majority party in Parliament.

Họ hiện là đảng chiếm đa số trong Quốc hội.

Lưu sổ câu

53

They present themselves as the party of the working classes.

Họ tự thể hiện mình là đảng của giai cấp công nhân.

Lưu sổ câu

54

They want to be taken seriously as a prospective party of government.

Họ muốn được coi trọng như một đảng tương lai của chính phủ.

Lưu sổ câu

55

The Prime Minister was cheered by the party faithful.

Thủ tướng được các tín hữu đảng cổ vũ.

Lưu sổ câu

56

She continued to be loyal to the party leadership.

Bà tiếp tục trung thành với sự lãnh đạo của đảng.

Lưu sổ câu

57

He denied that he had ever been a Nazi party member.

Anh ta phủ nhận rằng anh ta đã từng là một đảng viên Đức Quốc xã.

Lưu sổ câu

58

The cost of party membership is relatively high.

Chi phí đảng viên tương đối cao.

Lưu sổ câu

59

The most important thing is to maintain party unity.

Điều quan trọng nhất là duy trì sự thống nhất của đảng.

Lưu sổ câu

60

The table was taken by a party of six.

Chiếc bàn được thực hiện bởi một nhóm sáu người.

Lưu sổ câu

61

The total bill for our party of five was almost £300.

Tổng hóa đơn cho nhóm 5 người của chúng tôi là gần 300 bảng Anh.

Lưu sổ câu

62

A small party of four soldiers came into view.

Một nhóm nhỏ gồm bốn người lính xuất hiện.

Lưu sổ câu

63

She arrived with a party of helpers.

Cô ấy đến cùng với một nhóm những người giúp đỡ.

Lưu sổ câu

64

In 1863 Mr. Thomas Cook led his first party of tourists to Switzerland.

Năm 1863, ông Thomas Cook dẫn đầu nhóm khách du lịch đầu tiên của mình đến Thụy Sĩ.

Lưu sổ câu

65

A small party set out from the fort.

Một bữa tiệc nhỏ diễn ra từ pháo đài.

Lưu sổ câu

66

Some of the party wanted to turn back.

Một số bên muốn quay trở lại.

Lưu sổ câu

67

One of the men in our party volunteered to go for help.

Một trong những người đàn ông trong nhóm của chúng tôi tình nguyện đi giúp đỡ.

Lưu sổ câu

68

A guide travelled with our party.

Một hướng dẫn viên đã đi cùng nhóm của chúng tôi.

Lưu sổ câu

69

It was time for us to join rest of the coach party.

Đã đến lúc chúng tôi tham gia phần còn lại của bữa tiệc huấn luyện viên.

Lưu sổ câu

70

The visiting party included city dignitaries.

Bữa tiệc đến thăm bao gồm các chức sắc trong thành phố.

Lưu sổ câu

71

A landing party was sent ashore.

Một nhóm đổ bộ được đưa vào bờ.

Lưu sổ câu

72

The hunting party came across a bear in the forest.

Nhóm đi săn bắt gặp một con gấu trong rừng.

Lưu sổ câu

73

He landed a small scouting party on the island and named it Sri Lanka.

Ông đổ bộ một nhóm do thám nhỏ lên hòn đảo và đặt tên cho nó là Sri Lanka.

Lưu sổ câu

74

The captain told the crew to prepare to receive a boarding party.

Thuyền trưởng bảo thủy thủ đoàn chuẩn bị đón tiệc lên máy bay.

Lưu sổ câu

75

They formed a raiding party to venture into enemy territory.

Họ thành lập một nhóm đột kích để dấn thân vào lãnh thổ của kẻ thù.

Lưu sổ câu

76

The wedding party climbed into the carriages.

Tiệc cưới leo lên xe hoa.

Lưu sổ câu

77

A rescue party immediately set off by boat.

Một nhóm cứu hộ ngay lập tức lên đường bằng thuyền.

Lưu sổ câu

78

Several members of the England cricket touring party were robbed outside the team hotel.

Một số thành viên của đoàn lưu diễn cricket ở Anh đã bị cướp bên ngoài khách sạn của đội.

Lưu sổ câu

79

It's a good snack for serving at parties.

Nó là một món ăn nhẹ thích hợp để phục vụ trong các bữa tiệc.

Lưu sổ câu

80

We occasionally hold informal parties.

Chúng tôi thỉnh thoảng tổ chức các bữa tiệc không chính thức.

Lưu sổ câu

81

She's planning a surprise party for her boyfriend.

Cô ấy đang lên kế hoạch cho một bữa tiệc bất ngờ cho bạn trai của mình.

Lưu sổ câu

82

He loves throwing lavish parties.

Ông thích tổ chức những bữa tiệc xa hoa.

Lưu sổ câu

83

I'm organizing an engagement party for my sister.

Tôi đang tổ chức tiệc đính hôn cho em gái mình.

Lưu sổ câu

84

She turned up at her fiancé's bachelor party.

Cô xuất hiện trong bữa tiệc độc thân của hôn phu.

Lưu sổ câu

85

Are you going to Tom's leaving party?

Bạn có định tham dự bữa tiệc rời đi của Tom không?

Lưu sổ câu

86

They met at a friend's wedding party.

Họ gặp nhau tại tiệc cưới của một người bạn.

Lưu sổ câu

87

Three of Australia's four main political parties supported the change.

Ba trong bốn đảng chính trị chính của Úc ủng hộ sự thay đổi này.

Lưu sổ câu

88

He's a successful politician unaffiliated with either major party.

Anh ấy là một chính trị gia thành công không liên kết với một trong hai đảng lớn.

Lưu sổ câu

89

a coalition of centrist and left-wing parties

một liên minh của các đảng trung tả và cánh tả

Lưu sổ câu

90

She was selected as her party's candidate for mayor.

Cô được chọn làm ứng cử viên của đảng mình cho chức thị trưởng.

Lưu sổ câu

91

He had strong links with the Communist Party.

Ông có liên kết chặt chẽ với Đảng Cộng sản.

Lưu sổ câu

92

The ship hosted a number of visits, including parties of local schoolchildren.

Con tàu đã tổ chức một số chuyến thăm, bao gồm các bữa tiệc của học sinh địa phương.

Lưu sổ câu

93

First we must notify all the interested parties.

Đầu tiên chúng tôi phải thông báo cho tất cả các bên quan tâm.

Lưu sổ câu

94

This agreement shall be binding upon both parties.

Thỏa thuận này sẽ ràng buộc cả hai bên.

Lưu sổ câu

95

Both parties need to sign the contract.

Hai bên cần ký hợp đồng này.

Lưu sổ câu