Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

participation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ participation trong tiếng Anh

participation /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃən/
- adverb : sự tham gia

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

participation: Sự tham gia

Participation là danh từ chỉ hành động hoặc trạng thái tham gia vào hoạt động nào đó.

  • We appreciate your participation in the event. (Chúng tôi đánh giá cao sự tham gia của bạn trong sự kiện.)
  • Participation in sports is good for health. (Tham gia thể thao có lợi cho sức khỏe.)
  • High participation rates show strong interest. (Tỷ lệ tham gia cao cho thấy sự quan tâm lớn.)

Bảng biến thể từ "participation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: participant
Phiên âm: /pɑːrˈtɪsɪpənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người tham gia Ngữ cảnh: Người góp mặt vào một sự kiện, hoạt động Each participant must register.
Mỗi người tham gia phải đăng ký.
2 Từ: participants
Phiên âm: /pɑːrˈtɪsɪpənts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những người tham gia Ngữ cảnh: Nhiều người tham dự The participants arrived early.
Những người tham gia đến sớm.
3 Từ: participate
Phiên âm: /pɑːrˈtɪsɪpeɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tham gia Ngữ cảnh: Góp phần vào hoạt động nào đó Students participate in the event.
Học sinh tham gia sự kiện.
4 Từ: participation
Phiên âm: /pɑːrˌtɪsɪˈpeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tham gia Ngữ cảnh: Hành động tham gia vào việc gì Participation is required.
Việc tham gia là bắt buộc.
5 Từ: participatory
Phiên âm: /pɑːrˈtɪsɪpətɔːri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có tính tham gia Ngữ cảnh: Liên quan đến sự tham gia của nhiều người The project took a participatory approach.
Dự án sử dụng cách tiếp cận có sự tham gia của nhiều bên.
6 Từ: participative
Phiên âm: /pɑːrˈtɪsɪpətɪv/ Loại từ: Tính từ (hiếm) Nghĩa: Mang tính tham gia Ngữ cảnh: Thường dùng trong quản trị, lãnh đạo He believes in participative management.
Anh ấy tin vào quản trị mang tính tham gia.

Từ đồng nghĩa "participation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "participation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a show with lots of audience participation

một chương trình có rất nhiều khán giả tham gia

Lưu sổ câu

2

A back injury prevented active participation in any sports for a while.

Một chấn thương ở lưng đã ngăn cản việc tham gia tích cực vào bất kỳ môn thể thao nào trong một thời gian.

Lưu sổ câu

3

Teachers were asked to solicit student participation.

Các giáo viên được yêu cầu thu hút sự tham gia của học sinh.

Lưu sổ câu

4

Those who declined participation were excused and sent back to the classroom.

Những người từ chối tham gia được miễn tội và bị đưa trở lại lớp học.

Lưu sổ câu

5

We were very pleased with the high level of participation in the charity events.

Chúng tôi rất hài lòng với mức độ tham gia cao vào các sự kiện từ thiện.

Lưu sổ câu

6

the decline in voting and civic participation

sự suy giảm quyền bầu cử và sự tham gia của người dân

Lưu sổ câu

7

Teachers were asked to solicit student participation.

Các giáo viên được yêu cầu thu hút sự tham gia của học sinh.

Lưu sổ câu

8

Those who declined participation were excused and sent back to the classroom.

Những người từ chối tham gia được miễn tội và bị đưa trở lại lớp học.

Lưu sổ câu

9

We were very pleased with the high level of participation in the charity events.

Chúng tôi rất hài lòng với mức độ tham gia cao vào các sự kiện từ thiện.

Lưu sổ câu