participant: Người tham gia
Participant là danh từ chỉ người tham dự vào một sự kiện hoặc hoạt động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
participant
|
Phiên âm: /pɑːrˈtɪsɪpənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người tham gia | Ngữ cảnh: Người góp mặt vào một sự kiện, hoạt động |
Each participant must register. |
Mỗi người tham gia phải đăng ký. |
| 2 |
Từ:
participants
|
Phiên âm: /pɑːrˈtɪsɪpənts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những người tham gia | Ngữ cảnh: Nhiều người tham dự |
The participants arrived early. |
Những người tham gia đến sớm. |
| 3 |
Từ:
participate
|
Phiên âm: /pɑːrˈtɪsɪpeɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tham gia | Ngữ cảnh: Góp phần vào hoạt động nào đó |
Students participate in the event. |
Học sinh tham gia sự kiện. |
| 4 |
Từ:
participation
|
Phiên âm: /pɑːrˌtɪsɪˈpeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tham gia | Ngữ cảnh: Hành động tham gia vào việc gì |
Participation is required. |
Việc tham gia là bắt buộc. |
| 5 |
Từ:
participatory
|
Phiên âm: /pɑːrˈtɪsɪpətɔːri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có tính tham gia | Ngữ cảnh: Liên quan đến sự tham gia của nhiều người |
The project took a participatory approach. |
Dự án sử dụng cách tiếp cận có sự tham gia của nhiều bên. |
| 6 |
Từ:
participative
|
Phiên âm: /pɑːrˈtɪsɪpətɪv/ | Loại từ: Tính từ (hiếm) | Nghĩa: Mang tính tham gia | Ngữ cảnh: Thường dùng trong quản trị, lãnh đạo |
He believes in participative management. |
Anh ấy tin vào quản trị mang tính tham gia. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The average age of study participants was 48 years. Độ tuổi trung bình của những người tham gia nghiên cứu là 48 tuổi. |
Độ tuổi trung bình của những người tham gia nghiên cứu là 48 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
workshop/conference/seminar participants người tham gia hội thảo / hội nghị / hội thảo |
người tham gia hội thảo / hội nghị / hội thảo | Lưu sổ câu |
| 3 |
He has been an active participant in the discussion. Anh ấy là người tích cực tham gia thảo luận. |
Anh ấy là người tích cực tham gia thảo luận. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The child must be a willing participant in the therapy. Đứa trẻ phải là người sẵn sàng tham gia vào liệu pháp. |
Đứa trẻ phải là người sẵn sàng tham gia vào liệu pháp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
These sports are exciting for participants and spectators alike. Những môn thể thao này rất thú vị đối với người tham gia và khán giả. |
Những môn thể thao này rất thú vị đối với người tham gia và khán giả. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Online gaming attracts enthusiastic participants. Chơi game trực tuyến thu hút người tham gia nhiệt tình. |
Chơi game trực tuyến thu hút người tham gia nhiệt tình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Protests on Monday attracted thousands of participants. Các cuộc biểu tình vào thứ Hai đã thu hút hàng nghìn người tham gia. |
Các cuộc biểu tình vào thứ Hai đã thu hút hàng nghìn người tham gia. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She's a regular participant in the show. Cô ấy là người thường xuyên tham gia chương trình. |
Cô ấy là người thường xuyên tham gia chương trình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He became a prominent participant in the space program. Anh ấy trở thành một người tham gia nổi bật trong chương trình không gian. |
Anh ấy trở thành một người tham gia nổi bật trong chương trình không gian. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was a willing participant in the deception. Anh ta sẵn sàng tham gia vào trò lừa gạt. |
Anh ta sẵn sàng tham gia vào trò lừa gạt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She was an unwilling participant in his downfall. Cô ấy là một người không sẵn sàng tham gia vào sự sụp đổ của anh ta. |
Cô ấy là một người không sẵn sàng tham gia vào sự sụp đổ của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It was difficult to recruit participants for the study. Rất khó để tuyển người tham gia nghiên cứu. |
Rất khó để tuyển người tham gia nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The research participants were all undergraduate students in their final year. Những người tham gia nghiên cứu đều là sinh viên đại học năm cuối. |
Những người tham gia nghiên cứu đều là sinh viên đại học năm cuối. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Of the survey participants, 39.2% were female and 60.8% were male. Trong số những người tham gia khảo sát, 39,2% là nữ và 60,8% là nam. |
Trong số những người tham gia khảo sát, 39,2% là nữ và 60,8% là nam. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The participants were asked to indicate their attitudes to science. Những người tham gia được yêu cầu chỉ ra thái độ của họ đối với khoa học. |
Những người tham gia được yêu cầu chỉ ra thái độ của họ đối với khoa học. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Enrolment will be limited to 35 participants. Số lượng ghi danh sẽ được giới hạn cho 35 người tham gia. |
Số lượng ghi danh sẽ được giới hạn cho 35 người tham gia. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Workshop participants are encouraged to share their ideas. Những người tham gia hội thảo được khuyến khích chia sẻ ý tưởng của họ. |
Những người tham gia hội thảo được khuyến khích chia sẻ ý tưởng của họ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Most conference participants expressed their support for the idea. Hầu hết những người tham gia hội nghị bày tỏ sự ủng hộ đối với ý tưởng này. |
Hầu hết những người tham gia hội nghị bày tỏ sự ủng hộ đối với ý tưởng này. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Participants were asked to choose one of four topics for the lunch sessions. Những người tham gia được yêu cầu chọn một trong bốn chủ đề cho các buổi ăn trưa. |
Những người tham gia được yêu cầu chọn một trong bốn chủ đề cho các buổi ăn trưa. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Participants ranged in age from 35 to 55. Những người tham gia có độ tuổi từ 35 đến 55. |
Những người tham gia có độ tuổi từ 35 đến 55. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She's a regular participant in the show. Cô ấy là người thường xuyên tham gia chương trình. |
Cô ấy là người thường xuyên tham gia chương trình. | Lưu sổ câu |