parking: Bãi đỗ xe; hành động đỗ xe
Parking là danh từ chỉ khu vực để xe hoặc việc đỗ xe.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The cost of a residents' parking permit is due to rise. Giá giấy phép đậu xe của cư dân tăng lên. |
Giá giấy phép đậu xe của cư dân tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The influx of tourists could cause traffic congestion and parking problems. Lượng khách du lịch đổ về có thể gây ra tắc nghẽn giao thông và các vấn đề về bãi đậu xe. |
Lượng khách du lịch đổ về có thể gây ra tắc nghẽn giao thông và các vấn đề về bãi đậu xe. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There is no parking here between 9 a.m. and 6 p.m. Không có bãi đậu xe ở đây từ 9 giờ sáng đến 6 giờ chiều. |
Không có bãi đậu xe ở đây từ 9 giờ sáng đến 6 giờ chiều. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I managed to find a parking space. Tôi tìm được chỗ đậu xe. |
Tôi tìm được chỗ đậu xe. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I got there early to grab a parking spot. Tôi đến đó sớm để tìm chỗ đậu xe. |
Tôi đến đó sớm để tìm chỗ đậu xe. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I pulled the car over into a parking bay. Tôi tấp xe vào một bãi đậu xe. |
Tôi tấp xe vào một bãi đậu xe. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a parking fine (= for parking illegally) phạt đậu xe (= đậu xe trái phép) |
phạt đậu xe (= đậu xe trái phép) | Lưu sổ câu |
| 8 |
The hotel is centrally situated with ample free parking. Khách sạn nằm ở trung tâm với nhiều bãi đậu xe miễn phí. |
Khách sạn nằm ở trung tâm với nhiều bãi đậu xe miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 9 |
parking for 300 cars bãi đậu xe cho 300 ô tô |
bãi đậu xe cho 300 ô tô | Lưu sổ câu |
| 10 |
There is off-street parking at the front of the house. Có bãi đậu xe ngoài đường ở phía trước ngôi nhà. |
Có bãi đậu xe ngoài đường ở phía trước ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The town has free on-street parking. Thị trấn có bãi đậu xe miễn phí trên đường phố. |
Thị trấn có bãi đậu xe miễn phí trên đường phố. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The public did not vote for increased car parking charges. Công chúng đã không bỏ phiếu cho việc tăng phí đậu xe hơi. |
Công chúng đã không bỏ phiếu cho việc tăng phí đậu xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The hotel has six levels of underground parking. Khách sạn có sáu tầng đậu xe dưới tầng hầm. |
Khách sạn có sáu tầng đậu xe dưới tầng hầm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The cost of a residents' parking permit is due to rise. Giá giấy phép đậu xe của cư dân tăng. |
Giá giấy phép đậu xe của cư dân tăng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The influx of tourists could cause traffic congestion and parking problems. Dòng khách du lịch có thể gây ra tắc nghẽn giao thông và các vấn đề về bãi đậu xe. |
Dòng khách du lịch có thể gây ra tắc nghẽn giao thông và các vấn đề về bãi đậu xe. | Lưu sổ câu |