Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

park là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ park trong tiếng Anh

park /pɑːk/
- (n) (v) : công viên, vườn hoa; khoanh vùng thành công viên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

park: Công viên

Park là một khu vực mở, thường là công cộng, nơi mọi người có thể thư giãn, đi dạo, hoặc tham gia các hoạt động ngoài trời.

  • They went to the park to enjoy the sunny weather. (Họ đến công viên để tận hưởng thời tiết nắng đẹp.)
  • The children played in the park after school. (Bọn trẻ chơi ở công viên sau giờ học.)
  • We had a picnic in the park over the weekend. (Chúng tôi đã tổ chức một buổi picnic trong công viên vào cuối tuần.)

Bảng biến thể từ "park"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: park
Phiên âm: /pɑːrk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Công viên Ngữ cảnh: Khu đất công cộng để vui chơi/giải trí We had a picnic in the park.
Chúng tôi đi dã ngoại trong công viên.
2 Từ: park
Phiên âm: /pɑːrk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đỗ (xe) Ngữ cảnh: Đưa xe vào chỗ đỗ We parked outside the museum.
Chúng tôi đỗ xe bên ngoài bảo tàng.
3 Từ: parking
Phiên âm: /ˈpɑːrkɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc/chi phí đỗ xe Ngữ cảnh: Hoạt động hoặc phí đỗ xe Parking is expensive downtown.
Đỗ xe ở trung tâm rất đắt.
4 Từ: car park
Phiên âm: /kɑːr pɑːrk/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Bãi đỗ xe Ngữ cảnh: Khu vực đỗ xe công cộng The car park was full.
Bãi đỗ xe đã kín chỗ.
5 Từ: national park
Phiên âm: /ˈnæʃnəl pɑːrk/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Vườn quốc gia Ngữ cảnh: Khu bảo tồn thiên nhiên lớn We hiked in a national park.
Chúng tôi đi bộ đường dài trong vườn quốc gia.
6 Từ: theme park
Phiên âm: /θiːm pɑːrk/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Công viên giải trí Ngữ cảnh: Khu vui chơi theo chủ đề The kids love theme parks.
Trẻ em rất thích công viên giải trí.

Từ đồng nghĩa "park"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "park"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We went for a walk in the park.

Chúng tôi đi dạo trong công viên.

Lưu sổ câu

2

A public park will be built around the complex.

Một công viên công cộng sẽ được xây dựng xung quanh khu phức hợp.

Lưu sổ câu

3

a park bench

băng ghế công viên

Lưu sổ câu

4

the park entrance/gates

lối vào / cổng công viên

Lưu sổ câu

5

a business/science park

công viên kinh doanh / khoa học

Lưu sổ câu

6

a wildlife park

công viên động vật hoang dã

Lưu sổ câu

7

a park ranger

một kiểm lâm viên

Lưu sổ câu

8

She lives in a trailer park in Tucson, Arizona.

Cô ấy sống trong một công viên xe kéo ở Tucson, Arizona.

Lưu sổ câu

9

The cottage is set within the park of a country house.

Ngôi nhà nhỏ nằm trong công viên của một ngôi nhà nông thôn.

Lưu sổ câu

10

The houses and parks in Georgian Sussex represented leisured society at its peak.

Những ngôi nhà và công viên ở Georgia Sussex đại diện cho xã hội an nhàn ở thời kỳ đỉnh cao.

Lưu sổ câu

11

With a mighty swing he hit the ball right out of the park.

Với một cú xoay người dũng mãnh, anh ấy đã đánh bóng ra khỏi công viên.

Lưu sổ câu

12

the fastest man on the park

người đàn ông nhanh nhất trong công viên

Lưu sổ câu

13

The role isn't exactly a walk in the park.

Vai trò chính xác không phải là một cuộc đi dạo trong công viên.

Lưu sổ câu

14

The next game will be a walk in the park.

Trò chơi tiếp theo sẽ là đi dạo trong công viên.

Lưu sổ câu

15

They go to the park most Sunday afternoons.

Họ đến công viên vào hầu hết các buổi chiều Chủ nhật.

Lưu sổ câu

16

a cafe overlooking the park

quán cà phê nhìn ra công viên

Lưu sổ câu

17

I work as a ranger in the city's park system.

Tôi làm kiểm lâm trong hệ thống công viên của thành phố.

Lưu sổ câu

18

a park managed by the Department of Parks and Recreation

một công viên do Sở Công viên và Giải trí quản lý

Lưu sổ câu

19

The lion was shot dead by a park ranger.

Con sư tử bị một nhân viên kiểm lâm bắn chết.

Lưu sổ câu

20

an indoor park for skateboarders

công viên trong nhà dành cho người trượt ván

Lưu sổ câu

21

We met in Central Park.

Chúng tôi gặp nhau ở Công viên Trung tâm.

Lưu sổ câu

22

I work as a ranger in the city's park system.

Tôi làm kiểm lâm trong hệ thống công viên của thành phố.

Lưu sổ câu