parish: Giáo xứ
Parish là danh từ chỉ cộng đồng tín đồ trong một khu vực, thường dưới sự quản lý của một nhà thờ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a parish church/priest một nhà thờ giáo xứ / linh mục |
một nhà thờ giáo xứ / linh mục | Lưu sổ câu |
| 2 |
He is vicar of a large rural parish. Ông là cha sở của một giáo xứ nông thôn lớn. |
Ông là cha sở của một giáo xứ nông thôn lớn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This area in the north of the county comprises 26 parishes. Khu vực này ở phía bắc của hạt bao gồm 26 giáo xứ. |
Khu vực này ở phía bắc của hạt bao gồm 26 giáo xứ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This area in the north of the county comprises 26 parishes. Khu vực này ở phía bắc của hạt bao gồm 26 giáo xứ. |
Khu vực này ở phía bắc của hạt bao gồm 26 giáo xứ. | Lưu sổ câu |