parental: Thuộc về cha mẹ
Parental là tính từ chỉ những gì liên quan đến cha hoặc mẹ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
parental responsibility/rights trách nhiệm / quyền của cha mẹ |
trách nhiệm / quyền của cha mẹ | Lưu sổ câu |
| 2 |
parental choice in education lựa chọn của cha mẹ trong giáo dục |
lựa chọn của cha mẹ trong giáo dục | Lưu sổ câu |
| 3 |
the parental home ngôi nhà của cha mẹ |
ngôi nhà của cha mẹ | Lưu sổ câu |
| 4 |
parental responsibility/rights trách nhiệm / quyền của cha mẹ |
trách nhiệm / quyền của cha mẹ | Lưu sổ câu |
| 5 |
parental choice in education lựa chọn của cha mẹ trong giáo dục |
lựa chọn của cha mẹ trong giáo dục | Lưu sổ câu |