Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

parent là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ parent trong tiếng Anh

parent /ˈpeərənt/
- (n) : cha, mẹ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

parent: Cha mẹ

Parent là người mẹ hoặc người cha của một đứa trẻ.

  • Parents play an important role in their children's development. (Cha mẹ đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của con cái.)
  • Both of my parents are teachers. (Cả hai cha mẹ của tôi đều là giáo viên.)
  • Parents should spend quality time with their children. (Cha mẹ nên dành thời gian chất lượng cho con cái của họ.)

Bảng biến thể từ "parent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: parent
Phiên âm: /ˈpɛrənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cha/mẹ Ngữ cảnh: Người sinh dưỡng, nuôi dạy con A parent should set clear rules.
Cha mẹ nên đặt quy tắc rõ ràng.
2 Từ: parent
Phiên âm: /ˈpɛrənt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nuôi dạy (con) Ngữ cảnh: Chăm sóc, giáo dục trẻ They parent with patience and love.
Họ nuôi dạy con bằng kiên nhẫn và yêu thương.
3 Từ: parental
Phiên âm: /pəˈrɛntl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc cha mẹ Ngữ cảnh: Quyền/giấy phép/sự kiểm soát của cha mẹ Parental consent is required.
Cần sự đồng ý của phụ huynh.
4 Từ: parenting
Phiên âm: /ˈpɛrəntɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc nuôi dạy con Ngữ cảnh: Kỹ năng/hoạt động làm cha mẹ Parenting can be challenging.
Việc nuôi dạy con có thể đầy thử thách.
5 Từ: parenthood
Phiên âm: /ˈpɛrəntˌhʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bậc làm cha mẹ Ngữ cảnh: Trạng thái/vai trò làm cha mẹ They are new to parenthood.
Họ mới bước vào vai trò làm cha mẹ.
6 Từ: co-parent
Phiên âm: /ˈkoʊˌpɛrənt/ Loại từ: Danh từ/Động từ Nghĩa: (Người) cùng nuôi con Ngữ cảnh: Nuôi con chung (khi ly thân/không hôn nhân) They co-parent respectfully.
Họ cùng nuôi con một cách tôn trọng.

Từ đồng nghĩa "parent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "parent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He's still living with his parents.

Anh ấy vẫn sống với bố mẹ.

Lưu sổ câu

2

Sue and Ben have recently become parents.

Sue và Ben gần đây đã trở thành cha mẹ.

Lưu sổ câu

3

It can be difficult to be a good parent.

Có thể khó để trở thành một người cha mẹ tốt.

Lưu sổ câu

4

her adoptive parents (= who have legally adopted her as their child)

cha mẹ nuôi của cô ấy (= những người đã nhận cô ấy làm con một cách hợp pháp)

Lưu sổ câu

5

his biological/birth parents (= natural parents, not ones who adopt or foster)

bố mẹ đẻ / bố mẹ đẻ của anh ấy (= bố mẹ đẻ, không phải người nhận nuôi hoặc nuôi dưỡng)

Lưu sổ câu

6

Emma is a lone parent with two children.

Emma là một bà mẹ đơn độc với hai đứa con.

Lưu sổ câu

7

More childcare options and more paid leave will improve the lives of working parents.

Nhiều lựa chọn chăm sóc trẻ em hơn và nghỉ phép được trả lương nhiều hơn sẽ cải thiện cuộc sống của các bậc cha mẹ đang đi làm.

Lưu sổ câu

8

the parent bird/tree

chim bố mẹ / cây

Lưu sổ câu

9

a parent bank and its subsidiaries

ngân hàng mẹ và các công ty con

Lưu sổ câu

10

The subsidiary eventually outgrew its parent company and took it over.

Công ty con cuối cùng đã phát triển mạnh hơn công ty mẹ và tiếp quản nó.

Lưu sổ câu

11

The study showed that children with involved parents do better at school.

Nghiên cứu chỉ ra rằng trẻ em có cha mẹ tham gia học tập tốt hơn ở trường.

Lưu sổ câu

12

They have just become the proud parents of a baby girl.

Họ vừa trở thành cha mẹ đáng tự hào của một bé gái.

Lưu sổ câu

13

Concerned parents want more information about the safety of these products.

Các bậc cha mẹ lo lắng muốn biết thêm thông tin về độ an toàn của những sản phẩm này.

Lưu sổ câu

14

More and more women are caring for both young children and elderly parents.

Ngày càng có nhiều phụ nữ chăm sóc cả trẻ nhỏ và cha mẹ già.

Lưu sổ câu

15

He was born in Montana to Greek immigrant parents.

Ông sinh ra ở Montana với cha mẹ là người nhập cư Hy Lạp.

Lưu sổ câu

16

They are all the children of divorced parents.

Tất cả đều là con của cha mẹ ly hôn.

Lưu sổ câu

17

My parents' generation didn't worry about sitting their kids in front of the TV.

Thế hệ cha mẹ tôi không lo lắng về việc con cái họ ngồi trước TV.

Lưu sổ câu

18

She spends every Christmas at her parents' house.

Cô ấy dành mỗi dịp Giáng sinh ở nhà cha mẹ mình.

Lưu sổ câu

19

It's important for parents and teachers to work together.

Điều quan trọng là cha mẹ và giáo viên phải làm việc cùng nhau.

Lưu sổ câu

20

My parents' generation didn't worry about sitting their kids in front of the TV.

Thế hệ cha mẹ tôi không lo lắng về việc con cái họ ngồi trước TV.

Lưu sổ câu

21

She spends every Christmas at her parents' house.

Cô dành mỗi dịp Giáng sinh ở nhà cha mẹ mình.

Lưu sổ câu

22

It's important for parents and teachers to work together.

Điều quan trọng là cha mẹ và giáo viên phải làm việc cùng nhau.

Lưu sổ câu