Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

palace là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ palace trong tiếng Anh

palace /ˈpælɪs/
- (n) : cung điện, lâu đài

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

palace: Cung điện

Palace là một tòa nhà lớn và sang trọng, thường được dùng cho vua, hoàng hậu, hoặc các quan chức cấp cao.

  • The palace was beautifully decorated for the royal wedding. (Cung điện được trang trí đẹp mắt cho đám cưới hoàng gia.)
  • They visited the ancient palace during their trip to Europe. (Họ đã thăm cung điện cổ trong chuyến đi châu Âu.)
  • The king lives in a grand palace on the hill. (Nhà vua sống trong một cung điện hoành tráng trên đỉnh đồi.)

Bảng biến thể từ "palace"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: palace
Phiên âm: /ˈpælɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cung điện Ngữ cảnh: Nơi ở/làm việc của hoàng gia hoặc nguyên thủ The king lived in a grand palace.
Nhà vua sống trong một cung điện tráng lệ.
2 Từ: palatial
Phiên âm: /pəˈleɪʃəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nguy nga như cung điện Ngữ cảnh: Rộng lớn, sang trọng They stayed in a palatial hotel.
Họ ở trong một khách sạn nguy nga.
3 Từ: palace guard
Phiên âm: /ˈpælɪs ɡɑːd/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Vệ binh cung điện Ngữ cảnh: Lực lượng bảo vệ cung điện The palace guard stood at the gate.
Vệ binh cung điện đứng gác ở cổng.
4 Từ: Buckingham Palace
Phiên âm: /ˌbʌkɪŋəm ˈpælɪs/ Loại từ: Danh từ riêng Nghĩa: Cung điện Buckingham Ngữ cảnh: Tên riêng (ví dụ điển hình) We visited Buckingham Palace in London.
Chúng tôi đã thăm Cung điện Buckingham ở London.

Từ đồng nghĩa "palace"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "palace"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the royal/presidential palace

cung điện hoàng gia / tổng thống

Lưu sổ câu

2

the palace gates/grounds/walls

cổng / sân / tường cung điện

Lưu sổ câu

3

The Old Town has a whole collection of churches, palaces and mosques.

Phố Cổ có một bộ sưu tập toàn bộ các nhà thờ, cung điện và nhà thờ Hồi giáo.

Lưu sổ câu

4

Even this small house was a veritable palace compared to his tent.

Ngay cả ngôi nhà nhỏ này cũng là một cung điện thực sự so với lều của anh ấy.

Lưu sổ câu

5

She found it hard to adjust to palace life.

Cô ấy cảm thấy khó thích nghi với cuộc sống trong cung điện.

Lưu sổ câu

6

The king was deposed by his son in a palace coup.

Nhà vua bị phế truất bởi con trai mình trong một cuộc đảo chính trong cung điện.

Lưu sổ câu

7

Buckingham Palace

Cung điện Buckingham

Lưu sổ câu

8

He spent his early days at the Palace of Versailles.

Ông đã dành những ngày đầu tiên của mình tại Cung điện Versailles.

Lưu sổ câu

9

The Palace last night refused to comment on the reports.

Cung điện đêm qua từ chối bình luận về các báo cáo.

Lưu sổ câu

10

a Palace spokesman

một phát ngôn viên của Cung điện

Lưu sổ câu

11

the Strand Palace Hotel

Khách sạn Strand Palace

Lưu sổ câu