pair: Đôi
Pair là hai vật hoặc người có sự kết hợp hoặc liên quan với nhau, thường là hai thứ giống nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
pair
|
Phiên âm: /peə(r)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cặp, đôi | Ngữ cảnh: Hai vật cùng loại đi với nhau |
I bought a pair of shoes. |
Tôi mua một đôi giày. |
| 2 |
Từ:
pair
|
Phiên âm: /peə(r)/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ghép cặp | Ngữ cảnh: Kết hợp hai người/vật lại với nhau |
Students were paired for the project. |
Học sinh được ghép cặp cho dự án. |
| 3 |
Từ:
pairing
|
Phiên âm: /ˈpeərɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự ghép cặp | Ngữ cảnh: Hành động/kết quả ghép đôi |
The wine pairing was perfect. |
Sự ghép rượu vang thật hoàn hảo. |
| 4 |
Từ:
pair up with
|
Phiên âm: /peər ʌp/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Ghép đôi (với) | Ngữ cảnh: Hợp tác/đi cùng một người |
Let’s pair up with a partner. |
Hãy ghép đôi với một bạn. |
| 5 |
Từ:
a pair of
|
Phiên âm: /ə peər əv/ | Loại từ: Cấu trúc | Nghĩa: Một cặp … | Ngữ cảnh: Dùng trước danh từ đếm theo cặp |
She needs a pair of gloves. |
Cô ấy cần một đôi găng tay. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a pair of shoes/boots một đôi giày / ủng |
một đôi giày / ủng | Lưu sổ câu |
| 2 |
a pair of gloves/earrings một đôi găng tay / bông tai |
một đôi găng tay / bông tai | Lưu sổ câu |
| 3 |
She pulled on the pair of socks he handed her. Cô kéo đôi tất mà anh đưa cho cô. |
Cô kéo đôi tất mà anh đưa cho cô. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a huge pair of eyes một đôi mắt to |
một đôi mắt to | Lưu sổ câu |
| 5 |
A pair of hands grasped her shoulders. Một đôi tay nắm lấy vai cô. |
Một đôi tay nắm lấy vai cô. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a pair of aces/kings (= two playing cards that have the same value) một cặp quân át / vua (= hai quân bài có cùng giá trị) |
một cặp quân át / vua (= hai quân bài có cùng giá trị) | Lưu sổ câu |
| 7 |
The winner will receive a pair of tickets to Reykjavik. Người chiến thắng sẽ nhận được một cặp vé đến Reykjavik. |
Người chiến thắng sẽ nhận được một cặp vé đến Reykjavik. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The vase is one of a matching pair. Chiếc bình là một trong những cặp tương xứng. |
Chiếc bình là một trong những cặp tương xứng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Vermeer painted the two pictures as a pair. Vermeer vẽ hai bức tranh như một cặp. |
Vermeer vẽ hai bức tranh như một cặp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a pair of trousers/pants/jeans một chiếc quần tây / quần dài / quần jean |
một chiếc quần tây / quần dài / quần jean | Lưu sổ câu |
| 11 |
a pair of glasses/binoculars/scissors một cặp kính / ống nhòm / kéo |
một cặp kính / ống nhòm / kéo | Lưu sổ câu |
| 12 |
Buy one pair of glasses and get a second pair free. Mua một cặp kính và nhận một cặp thứ hai miễn phí. |
Mua một cặp kính và nhận một cặp thứ hai miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was wearing a nice pair of denim jeans. Anh ấy đang mặc một chiếc quần jean denim rất đẹp. |
Anh ấy đang mặc một chiếc quần jean denim rất đẹp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Get pairs of students to act out the dialogue in front of the class. Cho các cặp học sinh diễn lại đoạn hội thoại trước lớp. |
Cho các cặp học sinh diễn lại đoạn hội thoại trước lớp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Get the students to do the exercise as pair work (= two students work together). Cho học sinh làm bài tập theo cặp (= hai học sinh cùng làm). |
Cho học sinh làm bài tập theo cặp (= hai học sinh cùng làm). | Lưu sổ câu |
| 16 |
I've had enough of the pair of you! Tôi đã có đủ cặp của bạn! |
Tôi đã có đủ cặp của bạn! | Lưu sổ câu |
| 17 |
They might seem an unlikely pair, but they've been friends for years. Họ có vẻ là một cặp không chắc chắn, nhưng họ đã là bạn trong nhiều năm. |
Họ có vẻ là một cặp không chắc chắn, nhưng họ đã là bạn trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
a breeding pair một cặp sinh sản |
một cặp sinh sản | Lưu sổ câu |
| 19 |
a pair of swans một đôi thiên nga |
một đôi thiên nga | Lưu sổ câu |
| 20 |
pair bonding (= the process of animals forming a pair for breeding) liên kết cặp (= quá trình động vật hình thành một cặp để sinh sản) |
liên kết cặp (= quá trình động vật hình thành một cặp để sinh sản) | Lưu sổ câu |
| 21 |
a carriage and pair một cỗ xe và một cặp |
một cỗ xe và một cặp | Lưu sổ câu |
| 22 |
Students worked in pairs on the project. Học sinh làm việc theo cặp trong dự án. |
Học sinh làm việc theo cặp trong dự án. | Lưu sổ câu |
| 23 |
These candles only come in pairs. Những cây nến này chỉ đi theo cặp. |
Những cây nến này chỉ đi theo cặp. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We need an extra pair of hands if we're going to finish on time. Chúng ta cần thêm một đôi tay nếu chúng ta sẽ hoàn thành đúng hạn. |
Chúng ta cần thêm một đôi tay nếu chúng ta sẽ hoàn thành đúng hạn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Colleagues regard him as a safe pair of hands. Đồng nghiệp coi anh như một đôi tay an toàn. |
Đồng nghiệp coi anh như một đôi tay an toàn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
This sculpture was originally one of a pair owned by the King of France. Tác phẩm điêu khắc này ban đầu là một trong một cặp thuộc sở hữu của Vua Pháp. |
Tác phẩm điêu khắc này ban đầu là một trong một cặp thuộc sở hữu của Vua Pháp. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a clean pair of socks một đôi tất sạch |
một đôi tất sạch | Lưu sổ câu |
| 28 |
I thought they would make a good pair so I arranged for them to meet. Tôi nghĩ họ sẽ thành một cặp nên tôi đã sắp xếp để họ gặp nhau. |
Tôi nghĩ họ sẽ thành một cặp nên tôi đã sắp xếp để họ gặp nhau. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The pair were matched for age. Cặp đôi này phù hợp với độ tuổi. |
Cặp đôi này phù hợp với độ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They make an odd pair. Họ tạo thành một cặp kỳ lạ. |
Họ tạo thành một cặp kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He was dressed in a pair of jeans and a white T-shirt. Anh ấy mặc một chiếc quần jean và một chiếc áo phông trắng. |
Anh ấy mặc một chiếc quần jean và một chiếc áo phông trắng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The teacher decided to pair able students with those who were struggling. Giáo viên quyết định ghép những học sinh có khả năng với những học sinh đang gặp khó khăn. |
Giáo viên quyết định ghép những học sinh có khả năng với những học sinh đang gặp khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They had to pare the novel down for a two-hour film. Họ phải cắt bỏ cuốn tiểu thuyết cho một bộ phim dài hai giờ. |
Họ phải cắt bỏ cuốn tiểu thuyết cho một bộ phim dài hai giờ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Dessert was a delicious poached pear in red wine. Món tráng miệng là một quả lê luộc ngon trong rượu vang đỏ. |
Món tráng miệng là một quả lê luộc ngon trong rượu vang đỏ. | Lưu sổ câu |