packet: Gói nhỏ, túi
Packet là một bao bì nhỏ chứa đựng một lượng hàng hóa nhỏ, thường là các vật phẩm gọn nhẹ hoặc dùng một lần.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
packet
|
Phiên âm: /ˈpækɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Gói nhỏ (đồ ăn, hàng) | Ngữ cảnh: Gói bánh, gói gia vị, bao bì nhỏ |
He bought a packet of biscuits. |
Anh ấy mua một gói bánh quy. |
| 2 |
Từ:
data packet
|
Phiên âm: /ˈdeɪtə ˈpækɪt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Gói dữ liệu | Ngữ cảnh: Đơn vị dữ liệu trong mạng máy tính |
The router dropped several data packets. |
Bộ định tuyến làm rơi vài gói dữ liệu. |
| 3 |
Từ:
information packet
|
Phiên âm: /ˌɪnfərˈmeɪʃn ˈpækɪt/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Tập tài liệu thông tin | Ngữ cảnh: Tài liệu/phiếu hướng dẫn phát cho người dự |
Please read the information packet. |
Vui lòng đọc tập tài liệu thông tin. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a packet of biscuits/cigarettes/crisps một gói bánh quy / thuốc lá / khoai tây chiên giòn |
một gói bánh quy / thuốc lá / khoai tây chiên giòn | Lưu sổ câu |
| 2 |
A packet of photographs arrived with the mail. Một gói ảnh được gửi đến cùng thư. |
Một gói ảnh được gửi đến cùng thư. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a packet of instant cocoa mix một gói hỗn hợp cacao ăn liền |
một gói hỗn hợp cacao ăn liền | Lưu sổ câu |
| 4 |
That car must have cost a packet. Chiếc xe đó phải có giá một gói. |
Chiếc xe đó phải có giá một gói. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The data transmission is split into a number of packets of equal size. Việc truyền dữ liệu được chia thành một số gói có kích thước bằng nhau. |
Việc truyền dữ liệu được chia thành một số gói có kích thước bằng nhau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a training packet một gói đào tạo |
một gói đào tạo | Lưu sổ câu |
| 7 |
My kids have summer math packets from their schools. Các con tôi có gói toán học mùa hè từ trường học của chúng. |
Các con tôi có gói toán học mùa hè từ trường học của chúng. | Lưu sổ câu |