Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

owe là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ owe trong tiếng Anh

owe /əʊ/
- (v) : nợ, hàm ơn; có được (cái gì)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

owe: Nợ

Owe là động từ chỉ sự nợ nần, có nghĩa là bạn phải trả lại tiền hoặc sự giúp đỡ cho ai đó.

  • I owe you $20 for the ticket. (Tôi nợ bạn 20 đô la cho chiếc vé.)
  • He owes his success to his hard work and determination. (Anh ấy nợ thành công của mình nhờ vào sự chăm chỉ và quyết tâm.)
  • She owes her career to the opportunities she was given. (Cô ấy nợ sự nghiệp của mình nhờ vào những cơ hội mà cô ấy đã có.)

Bảng biến thể từ "owe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: owe
Phiên âm: /oʊ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nợ; mang ơn Ngữ cảnh: Nợ tiền/lời xin lỗi; nhờ vào I owe you an apology.
Tôi nợ bạn một lời xin lỗi.
2 Từ: owed
Phiên âm: /oʊd/ Loại từ: Động từ (QK/PP) Nghĩa: Đã/còn nợ Ngữ cảnh: Trạng thái nợ trong quá khứ/hiện tại He still owed $100.
Anh ấy vẫn còn nợ 100 đô.
3 Từ: owing
Phiên âm: /ˈoʊɪŋ/ Loại từ: V-ing/Tính từ Nghĩa: Còn nợ; do/bởi vì Ngữ cảnh: Hóa đơn còn nợ; trong “owing to” = vì Payment is still owing.
Khoản thanh toán vẫn còn nợ.
4 Từ: owing to
Phiên âm: /ˈoʊɪŋ tuː/ Loại từ: Cụm giới từ Nghĩa: Do, bởi vì Ngữ cảnh: Trang trọng, = because of The flight was delayed owing to fog.
Chuyến bay bị hoãn do sương mù.
5 Từ: owe one
Phiên âm: /oʊ/ Loại từ: Cụm khẩu ngữ Nghĩa: Nợ ân huệ Ngữ cảnh: Lời hứa sẽ đáp lễ Thanks for the help—I owe you one.
Cảm ơn đã giúp—tôi nợ bạn một ân huệ.

Từ đồng nghĩa "owe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "owe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She still owes her father £3 000.

Cô ấy vẫn nợ cha mình 3.000 bảng Anh.

Lưu sổ câu

2

I'm still owed three days' leave.

Tôi vẫn còn nợ ba ngày nghỉ phép.

Lưu sổ câu

3

He owes more money than he can afford to pay.

Anh ta nợ nhiều tiền hơn khả năng trả.

Lưu sổ câu

4

Exactly how much do we owe?

Chính xác thì chúng ta nợ bao nhiêu?

Lưu sổ câu

5

She still owes £3 000 to her father

Cô ấy vẫn nợ cha mình 3000 bảng Anh

Lưu sổ câu

6

The country owes billions of dollars to foreign creditors.

Nước này nợ các chủ nợ nước ngoài hàng tỷ đô la.

Lưu sổ câu

7

Most hospitals owe money to pharmaceutical companies for medicines and equipment.

Hầu hết các bệnh viện nợ các công ty dược về thuốc và thiết bị.

Lưu sổ câu

8

How much do I owe you for the groceries?

Tôi nợ bạn bao nhiêu tiền hàng tạp hóa?

Lưu sổ câu

9

I owe a debt of gratitude to all my family.

Tôi mang một món nợ ân tình với tất cả gia đình tôi.

Lưu sổ câu

10

You owe it to your staff to be honest with them.

Bạn nợ nhân viên của mình là phải trung thực với họ.

Lưu sổ câu

11

I owe a duty to my family.

Tôi có bổn phận với gia đình.

Lưu sổ câu

12

You owe me a favour!

Bạn nợ tôi một ân huệ!

Lưu sổ câu

13

Thanks for sticking up for me—I owe you one (= I owe you a favour).

Cảm ơn vì đã gắn bó với tôi — Tôi nợ bạn một (= Tôi nợ bạn một ân huệ).

Lưu sổ câu

14

I think you owe us an explanation.

Tôi nghĩ bạn nợ chúng tôi một lời giải thích.

Lưu sổ câu

15

I think we're owed an apology.

Tôi nghĩ chúng tôi nợ một lời xin lỗi.

Lưu sổ câu

16

He owes his success to hard work.

Anh ấy có được thành công nhờ làm việc chăm chỉ.

Lưu sổ câu

17

The play owes much to French tragedy.

Vở kịch mang nhiều dấu ấn bi kịch của Pháp.

Lưu sổ câu

18

I owe everything to him.

Tôi nợ anh ấy mọi thứ.

Lưu sổ câu

19

The town owes its existence to the minerals that lie below the mountains.

Thị trấn có được sự tồn tại của các khoáng chất nằm bên dưới những ngọn núi.

Lưu sổ câu

20

I owe him everything.

Tôi nợ anh ấy mọi thứ.

Lưu sổ câu

21

I knew that I owed the surgeon my life.

Tôi biết rằng tôi nợ bác sĩ phẫu thuật cuộc sống của tôi.

Lưu sổ câu

22

All serfs owed allegiance to a lord.

Tất cả nông nô đều có lòng trung thành với chúa.

Lưu sổ câu

23

I'm still owed three days' leave.

Tôi vẫn còn nợ ba ngày nghỉ phép.

Lưu sổ câu

24

I think we're owed an apology.

Tôi nghĩ rằng chúng ta nợ một lời xin lỗi.

Lưu sổ câu

25

You currently owe two thousand dollars.

Hiện tại bạn nợ 2,000 đô la.

Lưu sổ câu