Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

overlook là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ overlook trong tiếng Anh

overlook /ˌəʊvəˈlʊk/
- adverb : bỏ qua

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

overlook: Bỏ qua; nhìn ra

Overlook là động từ chỉ việc bỏ sót điều gì đó hoặc đứng ở vị trí có thể nhìn bao quát.

  • We must not overlook any details. (Chúng ta không được bỏ qua bất kỳ chi tiết nào.)
  • The hotel room overlooks the ocean. (Phòng khách sạn nhìn ra biển.)
  • He overlooked her mistake this time. (Lần này anh ấy bỏ qua lỗi của cô ấy.)

Bảng biến thể từ "overlook"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "overlook"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "overlook"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He seems to have overlooked one important fact.

Ông ấy dường như đã bỏ qua một sự thật quan trọng.

Lưu sổ câu

2

We could not afford to overlook such a serious offence.

Chúng tôi không thể bỏ qua một hành vi phạm tội nghiêm trọng như vậy.

Lưu sổ câu

3

He’s so friendly people are prepared to overlook his faults.

Anh ấy rất thân thiện với mọi người sẵn sàng bỏ qua lỗi lầm của anh ấy.

Lưu sổ câu

4

I was prepared to overlook her mistakes this time.

Tôi đã chuẩn bị để bỏ qua những sai lầm của cô ấy lần này.

Lưu sổ câu

5

a restaurant overlooking the lake

nhà hàng nhìn ra hồ

Lưu sổ câu

6

Our back yard is overlooked by several houses.

Sân sau của chúng tôi bị một số ngôi nhà nhìn ra.

Lưu sổ câu

7

She's been overlooked for promotion several times.

Cô ấy bị bỏ qua để thăng chức nhiều lần.

Lưu sổ câu

8

It is easy to overlook the significance of this change.

Có thể dễ dàng bỏ qua tầm quan trọng của sự thay đổi này.

Lưu sổ câu

9

The importance of this should not be overlooked.

Không nên bỏ qua tầm quan trọng của điều này.

Lưu sổ câu

10

We should not overlook this possibility.

Chúng ta không nên bỏ qua khả năng này.

Lưu sổ câu

11

It is easy to overlook the significance of this change.

Có thể dễ dàng bỏ qua tầm quan trọng của sự thay đổi này.

Lưu sổ câu

12

The importance of this should not be overlooked.

Không nên bỏ qua tầm quan trọng của điều này.

Lưu sổ câu

13

We should not overlook this possibility.

Chúng ta không nên bỏ qua khả năng này.

Lưu sổ câu