Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

output là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ output trong tiếng Anh

output /ˈaʊtpʊt/
- (n) : sự sản xuất; sản phẩm, sản lượng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

output: Sản lượng, kết quả

Output mô tả sản phẩm hoặc kết quả của một quá trình, công việc hoặc hoạt động.

  • The factory's output increased by 20% last quarter. (Sản lượng của nhà máy đã tăng 20% trong quý trước.)
  • He is responsible for the output of the marketing team. (Anh ấy chịu trách nhiệm về sản lượng của nhóm tiếp thị.)
  • The output of the project exceeded our expectations. (Kết quả của dự án vượt qua kỳ vọng của chúng tôi.)

Bảng biến thể từ "output"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: output
Phiên âm: /ˈaʊtpʊt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sản lượng; đầu ra Ngữ cảnh: Dùng trong sản xuất/công nghệ để chỉ lượng tạo ra hoặc dữ liệu xuất ra The factory increased its output by 20%.
Nhà máy đã tăng sản lượng lên 20%.
2 Từ: output
Phiên âm: /ˈaʊtpʊt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xuất (dữ liệu), cho ra Ngữ cảnh: Dùng khi máy/CT xuất dữ liệu/kết quả The program outputs a report in PDF.
Chương trình xuất một báo cáo dạng PDF.
3 Từ: outputting
Phiên âm: /ˈaʊtpʊtɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang xuất/đang cho ra Ngữ cảnh: Miêu tả tiến trình xuất dữ liệu liên tục The sensor is outputting incorrect values.
Cảm biến đang xuất ra giá trị sai.
4 Từ: outputs
Phiên âm: /ˈaʊtpʊts/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các đầu ra Ngữ cảnh: Nhiều kênh/kết quả xuất ra The model has multiple outputs.
Mô hình có nhiều đầu ra.
5 Từ: output
Phiên âm: /ˈaʊtpʊt/ Loại từ: Động từ (QK/PP) Nghĩa: Đã xuất/đã cho ra Ngữ cảnh: Cả “output” và “outputted” đều dùng được The script output two files.
Script đã xuất ra hai tệp.

Từ đồng nghĩa "output"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "output"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Manufacturing output has increased by 8 per cent.

Sản lượng sản xuất đã tăng 8%.

Lưu sổ câu

2

data output

đầu ra dữ liệu

Lưu sổ câu

3

an output device

một thiết bị đầu ra

Lưu sổ câu

4

an output of 100 watts

công suất 100 watt

Lưu sổ câu

5

Connect a cable to the output.

Kết nối cáp với đầu ra.

Lưu sổ câu

6

The plant plans to increase output to 10 000 cars a year.

Nhà máy có kế hoạch tăng sản lượng lên 10.000 xe một năm.

Lưu sổ câu

7

per cent of the country's total output

phần trăm tổng sản lượng của cả nước

Lưu sổ câu

8

a steady output of new ideas

một đầu ra ổn định của các ý tưởng mới

Lưu sổ câu

9

changes in the level of output

thay đổi mức sản lượng

Lưu sổ câu

10

her prodigious literary output

tác phẩm văn học phi thường của cô ấy

Lưu sổ câu

11

the fall in output due to outdated equipment

sản lượng sụt giảm do thiết bị lạc hậu

Lưu sổ câu

12

10 per cent of the country's total output

10% tổng sản lượng của đất nước

Lưu sổ câu