output: Sản lượng, kết quả
Output mô tả sản phẩm hoặc kết quả của một quá trình, công việc hoặc hoạt động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
output
|
Phiên âm: /ˈaʊtpʊt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sản lượng; đầu ra | Ngữ cảnh: Dùng trong sản xuất/công nghệ để chỉ lượng tạo ra hoặc dữ liệu xuất ra |
The factory increased its output by 20%. |
Nhà máy đã tăng sản lượng lên 20%. |
| 2 |
Từ:
output
|
Phiên âm: /ˈaʊtpʊt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xuất (dữ liệu), cho ra | Ngữ cảnh: Dùng khi máy/CT xuất dữ liệu/kết quả |
The program outputs a report in PDF. |
Chương trình xuất một báo cáo dạng PDF. |
| 3 |
Từ:
outputting
|
Phiên âm: /ˈaʊtpʊtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang xuất/đang cho ra | Ngữ cảnh: Miêu tả tiến trình xuất dữ liệu liên tục |
The sensor is outputting incorrect values. |
Cảm biến đang xuất ra giá trị sai. |
| 4 |
Từ:
outputs
|
Phiên âm: /ˈaʊtpʊts/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các đầu ra | Ngữ cảnh: Nhiều kênh/kết quả xuất ra |
The model has multiple outputs. |
Mô hình có nhiều đầu ra. |
| 5 |
Từ:
output
|
Phiên âm: /ˈaʊtpʊt/ | Loại từ: Động từ (QK/PP) | Nghĩa: Đã xuất/đã cho ra | Ngữ cảnh: Cả “output” và “outputted” đều dùng được |
The script output two files. |
Script đã xuất ra hai tệp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Manufacturing output has increased by 8 per cent. Sản lượng sản xuất đã tăng 8%. |
Sản lượng sản xuất đã tăng 8%. | Lưu sổ câu |
| 2 |
data output đầu ra dữ liệu |
đầu ra dữ liệu | Lưu sổ câu |
| 3 |
an output device một thiết bị đầu ra |
một thiết bị đầu ra | Lưu sổ câu |
| 4 |
an output of 100 watts công suất 100 watt |
công suất 100 watt | Lưu sổ câu |
| 5 |
Connect a cable to the output. Kết nối cáp với đầu ra. |
Kết nối cáp với đầu ra. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The plant plans to increase output to 10 000 cars a year. Nhà máy có kế hoạch tăng sản lượng lên 10.000 xe một năm. |
Nhà máy có kế hoạch tăng sản lượng lên 10.000 xe một năm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
per cent of the country's total output phần trăm tổng sản lượng của cả nước |
phần trăm tổng sản lượng của cả nước | Lưu sổ câu |
| 8 |
a steady output of new ideas một đầu ra ổn định của các ý tưởng mới |
một đầu ra ổn định của các ý tưởng mới | Lưu sổ câu |
| 9 |
changes in the level of output thay đổi mức sản lượng |
thay đổi mức sản lượng | Lưu sổ câu |
| 10 |
her prodigious literary output tác phẩm văn học phi thường của cô ấy |
tác phẩm văn học phi thường của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 11 |
the fall in output due to outdated equipment sản lượng sụt giảm do thiết bị lạc hậu |
sản lượng sụt giảm do thiết bị lạc hậu | Lưu sổ câu |
| 12 |
10 per cent of the country's total output 10% tổng sản lượng của đất nước |
10% tổng sản lượng của đất nước | Lưu sổ câu |