Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

outlet là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ outlet trong tiếng Anh

outlet /ˈaʊtlɛt/
- adverb : chỗ thoát

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

outlet: Cửa hàng; ổ cắm; lối thoát

Outlet là danh từ chỉ cửa hàng bán hàng trực tiếp từ nhà sản xuất; ổ cắm điện; hoặc lối thoát cho cảm xúc/năng lượng.

  • They opened a new outlet in the city. (Họ mở một cửa hàng mới trong thành phố.)
  • Plug the charger into the outlet. (Cắm sạc vào ổ điện.)
  • Painting is her creative outlet. (Vẽ tranh là cách cô ấy giải tỏa sáng tạo.)

Bảng biến thể từ "outlet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "outlet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "outlet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The business has 34 retail outlets in this state alone.

Doanh nghiệp có 34 cửa hàng bán lẻ chỉ riêng ở bang này.

Lưu sổ câu

2

the Nike outlet in the outlet mall

cửa hàng Nike trong trung tâm thương mại

Lưu sổ câu

3

Here you'll find factory outlets that sell to the public directly.

Tại đây bạn sẽ tìm thấy các cửa hàng của nhà máy bán trực tiếp cho công chúng.

Lưu sổ câu

4

She needed to find an outlet for her many talents and interests.

Cô ấy cần tìm một lối thoát cho nhiều tài năng và sở thích của mình.

Lưu sổ câu

5

Sport became the perfect outlet for his aggression.

Thể thao trở thành lối thoát hoàn hảo cho sự hiếu chiến của ông.

Lưu sổ câu

6

a sewage outlet

một cửa xả nước thải

Lưu sổ câu

7

an outlet pipe

một đường ống thoát

Lưu sổ câu

8

The appliance can be connected to any standard outlet.

Thiết bị có thể được kết nối với bất kỳ ổ cắm tiêu chuẩn nào.

Lưu sổ câu

9

a retail outlet for exotic plants

một cửa hàng bán lẻ các loại cây lạ

Lưu sổ câu

10

The vouchers can be spent at any fast-food outlet across the UK.

Các phiếu thưởng có thể được sử dụng tại bất kỳ cửa hàng thức ăn nhanh nào trên khắp Vương quốc Anh.

Lưu sổ câu

11

The vouchers can be spent at any fast-food outlet across the UK.

Bạn có thể sử dụng phiếu mua hàng tại bất kỳ cửa hàng thức ăn nhanh nào trên khắp Vương quốc Anh.

Lưu sổ câu