outer: Bên ngoài
Outer mô tả vị trí hoặc vật gì đó nằm ở phía ngoài của một cái gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
outer
|
Phiên âm: /ˈaʊtər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bên ngoài | Ngữ cảnh: Mô tả vị trí hoặc phần ở xa trung tâm |
The outer walls of the house need repair. |
Những bức tường bên ngoài của ngôi nhà cần được sửa chữa. |
| 2 |
Từ:
outermost
|
Phiên âm: /ˈaʊtərmoʊst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Xa nhất, ngoài cùng | Ngữ cảnh: Chỉ vị trí ở ngoài cùng hoặc xa nhất |
The outermost layer of the atmosphere is called the exosphere. |
Lớp ngoài cùng của bầu khí quyển gọi là exosphere. |
| 3 |
Từ:
outer layer
|
Phiên âm: /ˈaʊtər leɪər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Lớp ngoài | Ngữ cảnh: Lớp bao phủ bên ngoài của một vật thể |
The outer layer of the earth is called the crust. |
Lớp ngoài của trái đất gọi là vỏ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the outer layers of the skin các lớp bên ngoài của da |
các lớp bên ngoài của da | Lưu sổ câu |
| 2 |
While the chassis is made of steel, the outer shell is plastic. Trong khi khung xe được làm bằng thép, vỏ bên ngoài là nhựa. |
Trong khi khung xe được làm bằng thép, vỏ bên ngoài là nhựa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The attackers began to enter through the outer walls. Những kẻ tấn công bắt đầu xâm nhập qua các bức tường bên ngoài. |
Những kẻ tấn công bắt đầu xâm nhập qua các bức tường bên ngoài. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The stair winds up between the inner and outer walls of the house. Cầu thang uốn lượn giữa các bức tường bên trong và bên ngoài của ngôi nhà. |
Cầu thang uốn lượn giữa các bức tường bên trong và bên ngoài của ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I walked along the outer edge of the track. Tôi đi dọc theo mép ngoài của đường đua. |
Tôi đi dọc theo mép ngoài của đường đua. | Lưu sổ câu |
| 6 |
the outer suburbs of the city vùng ngoại ô của thành phố |
vùng ngoại ô của thành phố | Lưu sổ câu |
| 7 |
to explore the outer (= most extreme) limits of human experience khám phá những giới hạn bên ngoài (= cực đoan nhất) của trải nghiệm con người |
khám phá những giới hạn bên ngoài (= cực đoan nhất) của trải nghiệm con người | Lưu sổ câu |
| 8 |
Outer London/Mongolia Ngoại ô Luân Đôn / Mông Cổ |
Ngoại ô Luân Đôn / Mông Cổ | Lưu sổ câu |