Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

outer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ outer trong tiếng Anh

outer /ˈaʊtə/
- (adj) : ở phía ngoài, ở xa hơn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

outer: Bên ngoài

Outer mô tả vị trí hoặc vật gì đó nằm ở phía ngoài của một cái gì đó.

  • The outer layer of the cake was covered in frosting. (Lớp ngoài của chiếc bánh được phủ lớp kem.)
  • The outer walls of the house need to be painted. (Những bức tường ngoài của ngôi nhà cần được sơn lại.)
  • We could see the outer branches of the tree swaying in the wind. (Chúng tôi có thể thấy những nhánh cây bên ngoài đung đưa trong gió.)

Bảng biến thể từ "outer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: outer
Phiên âm: /ˈaʊtər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bên ngoài Ngữ cảnh: Mô tả vị trí hoặc phần ở xa trung tâm The outer walls of the house need repair.
Những bức tường bên ngoài của ngôi nhà cần được sửa chữa.
2 Từ: outermost
Phiên âm: /ˈaʊtərmoʊst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Xa nhất, ngoài cùng Ngữ cảnh: Chỉ vị trí ở ngoài cùng hoặc xa nhất The outermost layer of the atmosphere is called the exosphere.
Lớp ngoài cùng của bầu khí quyển gọi là exosphere.
3 Từ: outer layer
Phiên âm: /ˈaʊtər leɪər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Lớp ngoài Ngữ cảnh: Lớp bao phủ bên ngoài của một vật thể The outer layer of the earth is called the crust.
Lớp ngoài của trái đất gọi là vỏ.

Từ đồng nghĩa "outer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "outer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the outer layers of the skin

các lớp bên ngoài của da

Lưu sổ câu

2

While the chassis is made of steel, the outer shell is plastic.

Trong khi khung xe được làm bằng thép, vỏ bên ngoài là nhựa.

Lưu sổ câu

3

The attackers began to enter through the outer walls.

Những kẻ tấn công bắt đầu xâm nhập qua các bức tường bên ngoài.

Lưu sổ câu

4

The stair winds up between the inner and outer walls of the house.

Cầu thang uốn lượn giữa các bức tường bên trong và bên ngoài của ngôi nhà.

Lưu sổ câu

5

I walked along the outer edge of the track.

Tôi đi dọc theo mép ngoài của đường đua.

Lưu sổ câu

6

the outer suburbs of the city

vùng ngoại ô của thành phố

Lưu sổ câu

7

to explore the outer (= most extreme) limits of human experience

khám phá những giới hạn bên ngoài (= cực đoan nhất) của trải nghiệm con người

Lưu sổ câu

8

Outer London/Mongolia

Ngoại ô Luân Đôn / Mông Cổ

Lưu sổ câu