outdoors: Ngoài trời
Outdoors là trạng từ chỉ hành động hoặc hoạt động diễn ra bên ngoài, trong tự nhiên, không gian mở.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
outdoors
|
Phiên âm: /aʊtˈdɔːrz/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Ngoài trời | Ngữ cảnh: Diễn tả hoạt động diễn ra bên ngoài, không gian tự nhiên |
We love to spend time outdoors. |
Chúng tôi thích dành thời gian ngoài trời. |
| 2 |
Từ:
outdoors
|
Phiên âm: /aʊtˈdɔːrz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thiên nhiên, không gian ngoài trời | Ngữ cảnh: Mô tả hoạt động hoặc sự vật diễn ra ngoài trời |
The outdoors is great for hiking. |
Ngoài trời rất tuyệt cho việc đi bộ đường dài. |
| 3 |
Từ:
the great outdoors
|
Phiên âm: /ðə ɡreɪt aʊtˈdɔːrz/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Thiên nhiên, môi trường ngoài trời | Ngữ cảnh: Diễn tả thiên nhiên rộng lớn, hoang dã |
We enjoy exploring the great outdoors. |
Chúng tôi thích khám phá thiên nhiên hoang dã. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The rain prevented them from eating outdoors. Mưa ngăn chúng ăn ngoài trời. |
Mưa ngăn chúng ăn ngoài trời. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The seeds may be sown outdoors in the spring. Hạt giống có thể được gieo ngoài trời vào mùa xuân. |
Hạt giống có thể được gieo ngoài trời vào mùa xuân. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It is often too cold to venture outdoors. Thường quá lạnh để mạo hiểm ngoài trời. |
Thường quá lạnh để mạo hiểm ngoài trời. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The children were encouraged to paint and draw both indoors and outdoors. Trẻ em được khuyến khích vẽ và vẽ cả trong nhà và ngoài trời. |
Trẻ em được khuyến khích vẽ và vẽ cả trong nhà và ngoài trời. | Lưu sổ câu |