Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

otherwise là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ otherwise trong tiếng Anh

otherwise /ˈʌðəwaɪz/
- (adv) : khác, cách khác; nếu không thì...; mặt khác

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

otherwise: Nếu không thì, theo cách khác

Otherwise được sử dụng để chỉ kết quả hoặc tình huống khác nếu không làm theo một cách cụ thể nào đó.

  • We must leave now, otherwise we will miss the bus. (Chúng ta phải rời đi ngay bây giờ, nếu không chúng ta sẽ lỡ xe buýt.)
  • You should follow the instructions carefully; otherwise, the project could fail. (Bạn nên làm theo hướng dẫn cẩn thận, nếu không thì dự án có thể thất bại.)
  • They should clean the kitchen, otherwise it will attract pests. (Họ nên dọn dẹp bếp, nếu không sẽ thu hút côn trùng.)

Bảng biến thể từ "otherwise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: otherwise
Phiên âm: /ˈʌðərwaɪz/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Nếu không, theo cách khác Ngữ cảnh: Dùng để diễn đạt điều gì đó sẽ xảy ra nếu không có hành động hoặc quyết định You must complete the task, otherwise, you’ll be penalized.
Bạn phải hoàn thành công việc, nếu không, bạn sẽ bị phạt.
2 Từ: other
Phiên âm: /ˈʌðər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khác Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một vật, người hoặc điều gì đó không phải là cái đã được nhắc đến Is there any other solution?
Có giải pháp nào khác không?
3 Từ: otherwise
Phiên âm: /ˈʌðərwaɪz/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Nếu không thì Ngữ cảnh: Dùng khi kết luận về hậu quả hoặc điều kiện The situation might get worse, otherwise.
Tình huống có thể trở nên tồi tệ hơn nếu không như vậy.

Từ đồng nghĩa "otherwise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "otherwise"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Shut the window, otherwise it'll get too cold in here.

Đóng cửa sổ lại, nếu không ở đây sẽ lạnh quá.

Lưu sổ câu

2

We're committed to the project. We wouldn't be here otherwise.

Chúng tôi cam kết với dự án. Nếu không thì chúng tôi sẽ không ở đây.

Lưu sổ câu

3

The project had given children opportunities they would never otherwise have had.

Dự án đã mang lại cho trẻ em những cơ hội mà chúng không bao giờ có được.

Lưu sổ câu

4

He was slightly bruised but otherwise unhurt.

Anh ta bị bầm tím nhẹ nhưng không bị thương.

Lưu sổ câu

5

Bismarck, otherwise known as ‘the Iron Chancellor’

Bismarck, hay còn được gọi là 'the Iron Chancellor'

Lưu sổ câu

6

It is not permitted to sell or otherwise distribute copies of past examination papers.

Không được phép bán hoặc phân phối các bản sao của các bài kiểm tra trước đây.

Lưu sổ câu

7

You know what this is about. Why pretend otherwise (= that you do not)?

Bạn biết điều này là gì. Tại sao giả vờ khác (= rằng bạn không)?

Lưu sổ câu

8

Even when common sense would suggest otherwise, optimism reigns.

Ngay cả khi lý trí thông thường cho thấy khác đi, thì sự lạc quan vẫn ngự trị.

Lưu sổ câu

9

I wanted to see him but he was otherwise engaged (= doing something else).

Tôi muốn gặp anh ấy nhưng anh ấy đã đính hôn (= làm việc khác).

Lưu sổ câu

10

Unless otherwise stated, all translations in the text are my own.

Trừ khi có quy định khác, tất cả các bản dịch trong văn bản là của riêng tôi.

Lưu sổ câu

11

You'd think this was a high-budget film if you didn't know otherwise.

Bạn sẽ nghĩ đây là một bộ phim kinh phí cao nếu bạn không biết cách khác.

Lưu sổ câu

12

It was necessary to discover the truth or otherwise of these statements.

Cần phải khám phá ra sự thật hoặc cách khác của những tuyên bố này.

Lưu sổ câu

13

We insure against all damage, accidental or otherwise.

Chúng tôi bảo đảm chống lại mọi thiệt hại, do ngẫu nhiên hay cách khác.

Lưu sổ câu

14

My parents lent me the money. Otherwise, I couldn't have afforded the trip.

Cha mẹ tôi cho tôi vay tiền. Nếu không, tôi không thể đủ tiền cho chuyến đi.

Lưu sổ câu

15

Shut the window, otherwise it'll get too cold in here.

Đóng cửa sổ lại, nếu không ở đây sẽ quá lạnh.

Lưu sổ câu

16

We're committed to the project. We wouldn't be here otherwise.

Chúng tôi cam kết thực hiện dự án. Nếu không thì chúng tôi sẽ không ở đây.

Lưu sổ câu

17

There was some music playing upstairs. Otherwise the house was silent.

Có một số bản nhạc đang phát trên lầu. Nếu không thì ngôi nhà đã im lặng.

Lưu sổ câu

18

You'd think this was a high-budget film if you didn't know otherwise.

Bạn sẽ nghĩ đây là một bộ phim kinh phí cao nếu bạn không biết cách khác.

Lưu sổ câu