Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

other là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ other trong tiếng Anh

other /ˈʌðə/
- (adj) pro(n) : khác

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

other: Khác

Other được dùng để chỉ sự vật hoặc người khác, không phải là thứ đã được nhắc đến trước đó.

  • Do you have any other suggestions for the project? (Bạn có bất kỳ gợi ý nào khác cho dự án không?)
  • He chose the other route to avoid the traffic jam. (Anh ấy chọn con đường khác để tránh tắc đường.)
  • She loves reading other people’s experiences in her field. (Cô ấy thích đọc những trải nghiệm của người khác trong lĩnh vực của mình.)

Bảng biến thể từ "other"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: other
Phiên âm: /ˈʌðər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khác, còn lại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cái gì đó không phải là cái đã nói đến I want the other book.
Tôi muốn cuốn sách khác.
2 Từ: another
Phiên âm: /əˈnʌðər/ Loại từ: Động từ/Tính từ Nghĩa: Một cái khác Ngữ cảnh: Dùng khi cần chỉ một vật hoặc người khác biệt Can I have another coffee?
Tôi có thể lấy một cốc cà phê khác không?
3 Từ: others
Phiên âm: /ˈʌðərz/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Những người khác Ngữ cảnh: Dùng để chỉ những người hoặc vật còn lại Some of the students are here, but others are missing.
Một số học sinh có mặt, nhưng những người khác thì vắng mặt.
4 Từ: the other
Phiên âm: /ði ˈʌðər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Cái kia, cái còn lại Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một vật hoặc người còn lại trong một nhóm I’ll take the other one.
Tôi sẽ lấy cái còn lại.
5 Từ: another
Phiên âm: /əˈnʌðər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khác, thêm một cái Ngữ cảnh: Dùng khi đề cập đến một sự vật hoặc người khác biệt I need another chance.
Tôi cần thêm một cơ hội.

Từ đồng nghĩa "other"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "other"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Mr Harris and Mrs Bate and three other teachers were there.

Ông Harris và bà Bate và ba giáo viên khác đã ở đó.

Lưu sổ câu

2

Are there any other questions?

Có câu hỏi nào khác không?

Lưu sổ câu

3

There seem to be no other survivors.

Dường như không có người sống sót nào khác.

Lưu sổ câu

4

I can't see you now—some other time, maybe.

Tôi không thể gặp bạn bây giờ — có thể vào lúc khác.

Lưu sổ câu

5

Two buildings were destroyed and many others damaged in the blast.

Hai tòa nhà bị phá hủy và nhiều tòa nhà khác bị hư hại trong vụ nổ.

Lưu sổ câu

6

This option is preferable to any other.

Tùy chọn này thích hợp hơn bất kỳ tùy chọn nào khác.

Lưu sổ câu

7

Some designs are better than others.

Một số thiết kế đẹp hơn những thiết kế khác.

Lưu sổ câu

8

He was the only other person in the apartment.

Anh ấy là người khác duy nhất trong căn hộ.

Lưu sổ câu

9

There was a university party and various other things going on.

Có một bữa tiệc ở trường đại học và nhiều thứ khác đang diễn ra.

Lưu sổ câu

10

Dublin is very expensive compared to other major cities in Europe.

Dublin rất đắt so với các thành phố lớn khác ở Châu Âu.

Lưu sổ câu

11

My other sister is a doctor.

Chị gái khác của tôi là bác sĩ.

Lưu sổ câu

12

He raised one arm and then the other.

Anh ta giơ một cánh tay rồi giơ cánh tay kia lên.

Lưu sổ câu

13

You must ask one or other of your parents.

Bạn phải hỏi cha mẹ của mình.

Lưu sổ câu

14

I'll wear my other shoes—these are dirty.

Tôi sẽ đi đôi giày khác của mình

Lưu sổ câu

15

‘I like this one.’ ‘What about the other ones?’

"Tôi thích cái này." "Còn những cái khác thì sao?"

Lưu sổ câu

16

I went swimming while the others played tennis.

Tôi đi bơi trong khi những người khác chơi quần vợt.

Lưu sổ câu

17

I work on the other side of town.

Tôi làm việc ở phía bên kia thị trấn.

Lưu sổ câu

18

He crashed into a car coming the other way.

Anh ta đâm vào một chiếc ô tô đang chạy theo hướng khác.

Lưu sổ câu

19

He found me, not the other way round/around.

Anh ấy tìm thấy tôi, không phải ngược lại.

Lưu sổ câu

20

He listened carefully to the voice on the other end of the line.

Anh cẩn thận lắng nghe giọng nói ở đầu dây bên kia.

Lưu sổ câu

21

I saw Jack the other day.

Tôi đã nhìn thấy Jack vào một ngày khác.

Lưu sổ câu

22

I was in your area the other week.

Tôi đã ở khu vực của bạn vào tuần trước.

Lưu sổ câu

23

I woke up the other morning and just could not get myself out of bed.

Tôi thức dậy vào sáng hôm kia và không thể rời khỏi giường.

Lưu sổ câu

24

I was watching TV the other evening, when…

Tôi đang xem TV vào buổi tối hôm kia, khi…

Lưu sổ câu

25

I don't know any French people other than you.

Tôi không biết người Pháp nào khác ngoài bạn.

Lưu sổ câu

26

We're going away in June but other than that I'll be here all summer.

Chúng tôi sẽ đi vào tháng 6 nhưng ngoài ra tôi sẽ ở đây cả mùa hè.

Lưu sổ câu

27

I have never known him to behave other than selfishly.

Tôi chưa bao giờ biết anh ấy cư xử khác với ích kỷ.

Lưu sổ câu

28

I can't see you now—some other time, maybe.

Tôi không thể gặp bạn bây giờ

Lưu sổ câu

29

I'll wear my other shoes—these are dirty.

Tôi sẽ đi đôi giày khác của mình

Lưu sổ câu

30

I don't know any French people other than you.

Tôi không biết người Pháp nào khác ngoài bạn.

Lưu sổ câu

31

We're going away in June but other than that I'll be here all summer.

Chúng tôi sẽ đi vào tháng 6 nhưng ngoài ra tôi sẽ ở đây cả mùa hè.

Lưu sổ câu