Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

another là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ another trong tiếng Anh

another /əˈnʌðə/
- det., pro(n) : khác

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

another: Khác, thêm một

Another dùng để chỉ một thứ gì đó khác, hoặc thêm một cái gì đó bổ sung.

  • Can I have another piece of cake? (Tôi có thể lấy thêm một miếng bánh nữa không?)
  • He needs another chance to prove himself. (Anh ấy cần thêm một cơ hội để chứng minh bản thân.)
  • Another example would be when the system fails due to overload. (Một ví dụ khác là khi hệ thống bị lỗi do quá tải.)

Bảng biến thể từ "another"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: another
Phiên âm: /əˈnʌðər/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Khác, cái khác Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một cái gì đó khác, không phải cái đã đề cập trước đó I need another cup of coffee.
Tôi cần thêm một tách cà phê.
2 Từ: another
Phiên âm: /əˈnʌðər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Một cái khác Ngữ cảnh: Dùng khi muốn nói đến một cái gì đó tương tự nhưng khác She gave me another chance to prove myself.
Cô ấy đã cho tôi một cơ hội khác để chứng tỏ bản thân.
3 Từ: other
Phiên âm: /ˈʌðər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khác Ngữ cảnh: Dùng để chỉ những thứ không phải cái đã được nói đến trước đó They need to find other ways to solve the problem.
Họ cần tìm các cách khác để giải quyết vấn đề.

Từ đồng nghĩa "another"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "another"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

One mischief [misfortune] comes on the neck of another.

Một điều xui xẻo [bất hạnh] ập đến trên cổ kẻ khác.

Lưu sổ câu

2

It is good to learn at another man’s cost.

Nó là tốt để học với chi phí của người khác.

Lưu sổ câu

3

Never trust another what you should do yourself.

Đừng bao giờ tin tưởng người khác những gì bạn nên tự làm.

Lưu sổ câu

4

He measures another’s corn by his own bushel.

Anh ta đo ngô của người khác bằng giạ của mình.

Lưu sổ câu

5

One man's meat is another man's poison.

Thịt đối với người này lại là chất độc với người khác.

Lưu sổ câu

6

God never shuts one door but he opens another.

Đức Chúa Trời không bao giờ đóng một cánh cửa này nhưng Ngài sẽ mở ra một cánh cửa khác.

Lưu sổ câu

7

One hand washes another [the other].

Một tay giặt [tay kia].

Lưu sổ câu

8

Saying is one thing and doing another.

Nói là một đằng và làm một nẻo.

Lưu sổ câu

9

One sin opens the door for another.

Tội lỗi này mở ra cánh cửa cho tội lỗi khác.

Lưu sổ câu

10

One good turn deserves another.

Một biến tốt xứng đáng khác.

Lưu sổ câu

11

One love drives out another.

Tình yêu này đẩy ra tình yêu khác.

Lưu sổ câu

12

Fortune to one is mother, to another is stepmother.

Vận may đối với một người là mẹ, đối với người khác là mẹ kế.

Lưu sổ câu

13

One man’s fault is another man’s lesson.

Lỗi của một người là bài học của người khác.

Lưu sổ câu

14

What is one man's cloud is another man's sunshine.

Đám mây của người này là gì của người khác là ánh nắng của người khác.

Lưu sổ câu

15

One beats the bush, and another catches the birds.

Một người đập bụi, và một người khác bắt những con chim.

Lưu sổ câu

16

One misfortune comes on the neck of another.

Một điều bất hạnh ập đến trên cổ người khác.

Lưu sổ câu

17

One woe doth tread upon another’s heels.

Một kẻ khốn nạn giẫm gót kẻ khác.

Lưu sổ câu

18

The worse luck now, the better another time.

Giờ càng xui xẻo thì lúc khác càng tốt.

Lưu sổ câu

19

One misfortune calls up another.

Một điều bất hạnh gọi đến một điều bất hạnh khác.

Lưu sổ câu

20

Take one thing with another.

Lấy một thứ này với một thứ khác.

Lưu sổ câu

21

One mail drives out another.

Một thư đẩy ra một thư khác.

Lưu sổ câu

22

One misfortune rides upon another’s back.

Một điều bất hạnh cưỡi trên lưng người khác.

Lưu sổ câu

23

Trust thyself only, and another shall not betray thee.

Chỉ tin tưởng bản thân mình, và người khác sẽ không phản bội bạn.

Lưu sổ câu

24

One ploughs, another sow; who will reap no one knows.

Một người cày, một người gieo; ai sẽ gặt không ai biết.

Lưu sổ câu

25

One man may steal a horse, while another may not look over the hedge.

Một người có thể trộm ngựa, trong khi người khác có thể không nhìn qua hàng rào.

Lưu sổ câu

26

One man makes a chair and another man sits in it.

Một người làm một cái ghế và một người khác ngồi trong đó.

Lưu sổ câu

27

When a proud man hears another praised, he thinks himself injured.

Khi một người đàn ông kiêu hãnh nghe người khác khen ngợi, anh ta nghĩ rằng mình bị thương.

Lưu sổ câu

28

In water you may see your own face; in wine, the heart of another.

Trong nước, bạn có thể nhìn thấy khuôn mặt của chính mình; trong rượu vang, trái tim của người khác.

Lưu sổ câu

29

No man is so old, but thinks he may yet live another year.

Không có người đàn ông nào già đến vậy mà nghĩ rằng mình có thể sống thêm một năm nữa.

Lưu sổ câu

30

Would you like another drink?

Bạn có muốn đồ uống khác không?

Lưu sổ câu

31

‘Finished?’ ‘No, I've got another three questions to do.’

"Đã xong?" "Không, tôi còn ba câu hỏi khác phải làm."

Lưu sổ câu

32

We've still got another (= a further) forty miles to go.

Chúng ta vẫn còn (= a nữa) bốn mươi dặm nữa để đi.

Lưu sổ câu

33

‘It's a bill.’ ‘Oh no, not another!’

"Đó là một hóa đơn." "Ồ không, không phải cái khác!"

Lưu sổ câu

34

I got another of those calls yesterday.

Tôi đã nhận được một cuộc gọi khác vào ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

35

Let's do it another time.

Hãy làm điều đó vào lúc khác.

Lưu sổ câu

36

We can try that—but whether it'll work is another matter.

Chúng tôi có thể thử điều đó

Lưu sổ câu

37

The room's too small. Let's see if they've got another one.

Căn phòng quá nhỏ. Hãy xem nếu họ có một cái khác.

Lưu sổ câu

38

I don't like this room. I'm going to ask for another.

Tôi không thích phòng này. Tôi sẽ yêu cầu một cái khác.

Lưu sổ câu

39

She's going to be another Madonna (= as famous as her).

Cô ấy sẽ là một Madonna khác (= nổi tiếng như cô ấy).

Lưu sổ câu

40

There'll never be another like him.

Sẽ không bao giờ có người khác giống như anh ấy.

Lưu sổ câu

41

We've all got problems of one kind or another.

Tất cả chúng ta đều gặp phải vấn đề này hay cách khác.

Lưu sổ câu

42

The bills kept coming in, one after another.

Các hóa đơn liên tục đến, cái này đến cái khác.

Lưu sổ câu

43

‘Finished?’ ‘No, I've got another three questions to do.’

‘Đã xong?’ “Không, tôi còn ba câu hỏi khác phải làm.”

Lưu sổ câu

44

We've still got another (= a further) forty miles to go.

Chúng ta vẫn còn (= a nữa) bốn mươi dặm nữa để đi.

Lưu sổ câu

45

‘It's a bill.’ ‘Oh no, not another!’

"Đó là một hóa đơn." "Ồ không, không phải cái khác!"

Lưu sổ câu

46

Let's do it another time.

Hãy làm điều đó vào lúc khác.

Lưu sổ câu

47

We can try that—but whether it'll work is another matter.

Chúng tôi có thể thử điều đó

Lưu sổ câu

48

The room's too small. Let's see if they've got another one.

Căn phòng quá nhỏ. Hãy xem nếu họ có một cái khác.

Lưu sổ câu

49

I don't like this room. I'm going to ask for another.

Tôi không thích căn phòng này. Tôi sẽ yêu cầu một cái khác.

Lưu sổ câu

50

She's going to be another Madonna (= as famous as her).

Cô ấy sẽ là một Madonna khác (= nổi tiếng như cô ấy).

Lưu sổ câu

51

There'll never be another like him.

Sẽ không bao giờ có người khác giống như anh ấy.

Lưu sổ câu

52

We've all got problems of one kind or another.

Tất cả chúng ta đều gặp phải vấn đề này hay cách khác.

Lưu sổ câu